quaderno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quaderno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quaderno trong Tiếng Ý.

Từ quaderno trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy tính xách tay, quyển vở, tập san, vở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quaderno

máy tính xách tay

noun

quyển vở

noun

Russell mise con cura le sue due matite e il quaderno nella cartella.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

tập san

noun

vở

noun

Russell mise con cura le sue due matite e il quaderno nella cartella.
Russell cẩn thận nhét hai cây bút chì và quyển vở vào trong cặp sách của nó.

Xem thêm ví dụ

Invita gli studenti a copiare la tabella nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture.
Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Invitali a scrivere nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture quello che possono fare per adempiere meglio le loro responsabilità verso gli altri membri della Chiesa.
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư điều họ có thể làm để làm tròn các trách nhiệm của mình đối với các tín hữu khác của Giáo Hội.
Per esempio: “Tornando a casa da scuola, Anna è inciampata e caduta, e i suoi libri e quaderni si sono sparapagliati a terra.
Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất.
Due anni prima che morisse, scrisse su un pezzo di carta in un quaderno che si infliggeva dei tagli.
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
Dopo che gli studenti hanno riferito quanto trovato, scrivi le seguenti domande alla lavagna e invitali a copiarle nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Chiedi loro di scrivere nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture cosa stanno facendo per rispondere all’invito contenuto in Ether 12:41 di “cercare questo Gesù del quale hanno scritto i profeti e gli apostoli”.
Yêu cầu họ viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về điều họ đang làm để đáp ứng lời mời được ghi trong Ê The 12:41—”Hãy tìm kiếm Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng viết đến.”
Quando arrivò la pioniera speciale temporanea per tenere lo studio, trovò che la donna si era preparata, ricopiando su un quaderno le domande della pubblicazione di studio.
Khi chị tiên phong đặc biệt tạm thời đến hướng dẫn buổi học, chị thấy người phụ nữ này đã làm “bài tập ở nhà” bằng cách mua một cuốn tập và viết tất cả các câu hỏi trong bài học vào đó.
Invita gli studenti a copiarle nel loro quaderno o diario di studio delle Scritture.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Invita gli studenti a copiare questa dichiarazione nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture.
Mời các học sinh chép lại lời phát biểu vào trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Per esempio, un manoscritto copto di parte del Vangelo di Giovanni è scritto “in quello che sembra un quaderno di matematica in greco”.
Thí dụ, một bản viết tay bằng tiếng Copt ghi lại một phần sách Phúc Âm theo Giăng, được chép “trên giấy dường như là sách bài tập có những con tính cộng bằng tiếng Hy Lạp”.
Invita gli studenti a scrivere nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture un obiettivo su ciò che faranno per ottenere o rafforzare la loro testimonianza del Libro di Mormon.
Mời các học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một mục tiêu liên quan đến điều họ sẽ làm để nhận được hoặc củng cố chứng ngôn của họ về Sách Mặc Môn.
* Scrivi in un diario o quaderno le esperienze che fai mentre inviti gli altri a venire a Cristo.
* Viết vào nhật ký hoặc quyển sổ ghi chép những kinh nghiệm em có khi em mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Invita gli studenti a scrivere le loro risposte sul quaderno o sul diario di studio delle Scritture.
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Per tenere un diario personale è sufficiente un semplice quaderno o un taccuino.
Một quyển sổ ghi chép giản dị hoặc một tập giấy viết là đủ để lưu giữ một nhật ký cá nhân.
Chiedi agli studenti di copiare lo schema nel loro quaderno o diario di studio delle Scritture.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Mentre sfogliavo le pagine dei suoi quaderni è come se sentissi mia madre insegnarmi ancora una volta.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Come Daphne, anch’io ricordavo le parole, ma non tenevo un quaderno su cui annotarle.
Cũng giống như Daphne, tôi rất nhớ câu từ, nhưng tôi không cần phải dựa vào sách mới nhớ các câu trích hay.
Prende nota attentamente e meticolosamente di tutti risultati su un quaderno.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
Invita gli studenti a completare questa dichiarazione nel quaderno o nel diario di studio.
Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ.
Chiedi a ogni coppia di elencare nel quaderno o nel diario di studio delle Scritture cosa fa lo Spirito Santo a coloro che vivono in modo degno.
Yêu cầu mỗi cặp học sinh lập ra một bản liệt kê trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc nghiên cứu thánh thư về điều mà Đức Thánh Linh làm cho những người sống xứng đáng.
Poincaré in seguito spedì un quaderno al congresso dell'Accademia delle scienze francese di Parigi del 5 giugno 1905 a cui erano rivolte tali pubblicazioni.
Poincaré đã đọc một báo cáo tại cuộc họp của viện Hàn lâm khoa học tại Paris vào ngày 5 tháng 6 năm 1905 mà cũng có những vấn đề trên.
Chiedi agli studenti di copiare questa domanda nel loro quaderno o diario di studio delle Scritture.
Yêu cầu học sinh chép câu hỏi này trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Invita gli studenti a scrivere le risposte a una delle seguenti domande sul loro quaderno o diario di studio delle Scritture.
Mời học sinh viết một câu trả lời cho một trong các câu hỏi sau đây trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Tengo un quaderno di appunti dove annoto versetti biblici e pensieri contenuti nelle nostre pubblicazioni, e lo consulto di tanto in tanto per trarre incoraggiamento.
Để tự khích lệ mình, tôi giữ một quyển sổ có những câu Kinh Thánh và lời bình luận từ các ấn phẩm của chúng ta để thỉnh thoảng xem lại.
Considera la possibilità di fornire agli studenti un po’ di tempo per scrivere nei quaderni o nei diari di studio delle Scritture come intendono lasciar andare qualunque rancore, sentimento d’ira o pensieri poco gentili che possono avere verso gli altri.
Hãy cân nhắc việc cho học sinh một số thời gian để viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về cách họ dự định loại bỏ bất cứ mối hận thù, giận dữ, hoặc cảm nghĩ không tử tế mà họ có thể có đối với người khác.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quaderno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.