quadrato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quadrato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrato trong Tiếng Ý.
Từ quadrato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hình vuông, vuông, vũ đài, Bình phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quadrato
hình vuôngnoun (poligono con quattro lati uguali e quattro angoli uguali) E poi hanno cambiato la successione: triangolo, quadrato. Và rồi những mẫu hình thay đổi: tam giác, hình vuông. |
vuôngadjective Guardai il quadrato e ai miei occhi parve sistemato bene. Tôi nhìn vào ô vuông đó, và với mắt thường thì nó trông bằng phẳng. |
vũ đàiadjective |
Bình phươngadjective (elevamento di un numero o un'espressione alla seconda potenza) All'universita', io e miei amici inventammo una legge sull'inverso del quadrato. Hồi còn đại học, tôi và bạn tôi nghĩ ra cái luật " nghịch đảo bình phương ". |
Xem thêm ví dụ
Aprite la bocca più che potete finché non diventa quadrata. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
Uno potrebbe estendere questo tipo di analisi statistica per coprire tutti i lavori del signor Haring. Così, per vedere in quale periodo l'artista preferiva cerchi verdini o quadrati rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Quindi per due semestri, autunno e primavera, gli studenti passeranno tre ore al giorno ogni giorno nel nostro spazio studio 418 metri quadrati. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Se riesci a dividere il quadrato esattamente in cinque pezzi avrai abbastanza antidoto per tutti. Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
E ́ sbarcato un nuovo settore di impresa, un settore da 200 milioni di metri quadrati e da 22 miliardi di dollari: il settore dei depositi privati Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Ogni anno perdiamo 50 mila miglia quadrate in deforestazione. Mỗi năm chúng ta mất 130 ngàn km2 vì nạn phá rừng. |
Beh, da un lato è la somma delle aree dei quadrati dentro di esso, no? Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ? |
Si tratta di "raccogliere energia", e quindi di molti chilometri quadrati, di aree migliaia di volte più estese di una normale centrale elettrica. Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường. |
Lasciatemelo fare. y è uguale a meno x al quadrato. Hãy để tôi làm điều đó. y là tương đương để trừ x bình phương. |
Ero arrivato al punto di usare un cronometro e disegnare quadrati a caso, e non stavo concludendo nulla. Tôi đang ở một thời điểm mà tôi sử dụng đồng hồ bấm giờ và vẽ những hình vuông một cách ngẫu nhiên, và tôi không tiến triển gì cả. |
Dal 1868 il governo degli Stati Uniti ha riservato ai navaho circa 62.000 chilometri quadrati nell’Arizona nord-orientale, nella zona dei cosiddetti quattro angoli, dove s’incontrano quattro stati: Arizona, Colorado, Nuovo Messico e Utah. Từ năm 1868, chính phủ Hoa Kỳ đã chia cho người Navajo một khu đất rộng khoảng 62.000 cây số vuông. Khu đất này ở phía đông bắc Arizona, ở vùng được gọi là bốn góc, là nơi bốn bang Arizona, Colorado, New Mexico và Utah gặp nhau. |
Quindi cerchiamo di vedere quali b al quadrato meno 4ac è. Vì vậy, hãy xem những gì b bình phương trừ 4ac là. |
Solo alcune addizioni, moltiplicazioni, qualche radice quadrata. Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn. |
Quindi se dovessi fattorizzare questo completamente ottengo 3t più 2 al quadrato, in effetti. Vì vậy nếu tôi có thể yếu tố này hoàn toàn tôi nhận được 3t cộng với 2 " bình phương, về cơ bản. |
La crux quadrata simboleggiava i quattro elementi da cui si credeva che fossero state create tutte le cose “Crux Quadrata” tượng trưng 4 nguyên tố mà người ta tin là căn bản để tạo ra vạn vật |
Ero il solo essere umano in una zona grande una volta e mezza l'America; cinquemila e cinquecento miglia quadrate. Tôi là người duy nhất ở một vùng có diện tích lớn gấp rưỡi châu Mỹ; 14 triệu km2. |
Prendiamo l'intero quadrato ed estendiamolo verso l'esterno di un pollice ed otteniamo un cubo tridimensionale. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Se l è uguale alla radice quadrata di meno uno allora l al quadrato è uguale a meno uno. Nếu số I là bình phương căn của - 1 Thì I sẽ = - 1. |
L'enorme eruzione, che disperse cenere su una superficie di circa 6 milioni di chilometri quadrati e venne rilevata dalla Florida all'Ecuador, può essere utilizzata come marcatore stratigrafico sia nel Pacifico che nell'Atlantico (noto come cenere Y-8 nei depositi marini). Vụ phun trào khổng lồ phân tán tro trên diện tích khoảng 6 triệu km2: nó đã được phát hiện từ Florida đến Ecuador và có thể được sử dụng như là một chỉ dẫn địa tầng ở cả Thái Bình Dương và Đại Tây Dương (gọi là Y-8 tro trong các mỏ biển). |
Quindi questo lo possiamo riscrivere come x più 4 per x più 4. x al quadrato meno 9, questo è al quadrato meno b al quadrato. Vì vậy, điều này chúng tôi có thể viết lại như x cộng với x 4 lần cộng với 4.. x squared trừ 9, đó là một bình phương trừ b bình phương. |
Gli Shreddies devono essere quadrati. Shreddies có hình vuông. |
È una versione ottimizzata dell'antico crivello di Eratostene: il crivello di Atkin compie del lavoro preliminare, poi segna non tutti i multipli dei primi, ma i multipli dei quadrati dei primi. Đó là một thuật toán tối ưu từ sàng nguyên tố Eratosthenes: sàng Atkin chuẩn bị trước một số việc rồi sau đó đánh dấu các bội số của bình phương các số nguyên tố, chứ không phải là bội của các số nguyên tố. |
I pannelli solari, quando li mettete su un tetto, producono circa 20 watt per metro quadrato in Inghilterra. Tấm năng lượng mặt trời, khi bạn cho nó lên mái nhà, tạo ra khoảng 20 watt 1m vuông tại Anh. |
Così nelle allucinazioni di Charles Bonnet, avete ogni tipo di livello, dalle allucinazioni geometriche, i quadrati rosa e blu che vedeva quella donna, fino ad allucinazioni molto elaborate con figure, e soprattutto volti. Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới quadrato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.