quadrifoglio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quadrifoglio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quadrifoglio trong Tiếng Ý.

Từ quadrifoglio trong Tiếng Ý có các nghĩa là Cỏ bốn lá, cỏ bốn lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quadrifoglio

Cỏ bốn lá

noun

E'più probabile essere colpiti da un fulmine mentre si raccoglie un quadrifoglio.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.

cỏ bốn lá

noun

E'più probabile essere colpiti da un fulmine mentre si raccoglie un quadrifoglio.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.

Xem thêm ví dụ

E'più probabile essere colpiti da un fulmine mentre si raccoglie un quadrifoglio.
Các ngài thà là bị sét đánh còn hơn phải đi tìm cỏ bốn lá.
Hanno speso 60 milioni di dollari in strutture per biciclette, che sembrano molti soldi, ma li hanno spesi in circa 30 anni, quindi due milioni di dollari all'anno, non così tanto, e metà del prezzo di uno svincolo a quadrifoglio che hanno deciso di ricostruire in quella città.
Và họ đã chi 60 triệu đô la để xây hạ tầng cho xe đạp, xem ra có vẻ khá tốn kém, nhưng nó được chi trả trong vòng 30 năm, như vậy 2 triệu đô la một năm--không nhiều lắm-- và nửa giá tiền của nút giao thông cỏ bốn lá mà họ quyết định tái xây dựng trong thành phố.
Una vela a forma di quadrifoglio venne dispiegata a 122 km di altezza e una a forma di ventaglio a 169 km.
Một kiểu buồm có dạng ba lá được mở ra ở độ cao 122 km và một kiểu buồm hình quạt được mở ra ở độ cao 169 km.
Sei caduto in un cazzo di prato di quadrifogli... il tutto al tuo primo tentativo.
Mày đã rơi vào cánh đồng cỏ 4 lá chết tiệt, ngay lần đầu tiên giương lưới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quadrifoglio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.