quaint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quaint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quaint trong Tiếng Anh.

Từ quaint trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, kỳ quặc, ngộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quaint

kỳ lạ

adjective

kỳ quặc

adjective

These complaints now strike us as quaint,
Những than phiền này giờ đây thật kỳ quặc,

ngộ

adjective conjunction

Xem thêm ví dụ

We should not, though, view this as dealing with just past history, as if it were a quaint account having little to do with our situation or our future.
Nhưng chúng ta không nên xem đoạn này như là chỉ kể về lịch sử xa xưa, như một câu chuyện hứng thú nhưng không có liên can gì đến hoàn cảnh hay tương lai của chúng ta.
Nancy Drew, an amateur sleuth, and her widowed father, Carson Drew, move from their quaint hometown River Heights to California, where Carson has a temporary job.
Nancy Drew (Emma Roberts) và người cha góa vợ, Carson Drew (Tate Donovan), chuyển tạm từ River Heights đến California và thuê một căn nhà trong vòng vài tháng, ở đó Carson làm một công việc tạm thời.
That's quaint.
Kỳ lạ quá.
But now, as I sit here it all sounds very quaint.
Nhưng hiện tại, khi ngồi đây tôi thấy hơi lạ.
Now -- (Applause) -- the problem -- the problem is that even those of us sympathetic with the plight of indigenous people view them as quaint and colorful but somehow reduced to the margins of history as the real world, meaning our world, moves on.
Bây giờ, (Vỗ tay) vấn đề -- vấn đề là ngay cả khi chúng ta đồng cảm với hoàn cảnh khó khăn của những người bản địa coi họ là kỳ quặc và đa dạng ở khía cạnh nào đó đã làm chậm lịch sử vì thế giới thực sự, thế giới của chúng ta, vẫn tiếp tục vận động.
It's quaint.
Ở đây thật yên tĩnh.
Today, many find the concept of fearing God quaint but hard to understand.
Ngày nay, nhiều người cảm thấy khái niệm kính sợ Đức Chúa Trời hơi lỗi thời và khó hiểu.
Examples like these show that although some superstitions may seem quaint and inoffensive, others can be dangerous —even deadly.
Những trường hợp nói trên cho thấy dù một số điều mê tín dị đoan có vẻ là lạ và vô hại, nhưng một số khác có thể nguy hiểm—thậm chí gây chết chóc.
“One more quaint bit of Canadiana will expire in a few weeks when police [in Newfoundland] begin to pack pistols for the very first time,” reports The Toronto Star.
Cảnh sát Nam Phi đã phát giác một hoạt động chuyển kim cương lậu bằng chim bồ câu.
Observes Time magazine: “The ideal of modesty, though hardly dead, has begun to seem almost quaint.”
Tạp chí Time nhận xét: “Mặc dù lý tưởng về sự khiêm tốn chưa mất hẳn, dường như nó đã bắt đầu lỗi thời”.
These customs may not be wrong, and they may even be quaint and interesting.
Những phong tục này có lẽ không có gì là sai quấy mà còn có thể độc đáo và thú vị khác.
Epstein attributed Starr's acclaim to "the little man's quaintness".
Epstein gọi những lời nhận xét của Starr là "sự kỳ quái của lùn".
At the song's conclusion, Ono sits beside Lennon at the piano, and they share a quaint gaze, then a brief kiss.
Cuối bài hát, Ono ngồi bên cạnh Lennon trước cây đàn piano, họ nhìn nhau và chia sẻ nụ hôn ngắn ngủi.
My father had a quaint turn he expressed a wish that the cardinal's collar might be replaced.
ông ấy lại mong muốn loại bỏ tên giáo chủ này.
Located in a rural town on the central west coast of South Korea, Soonchunhyang University is surrounded by quaint mountains and is near historical cultural attractions.
Toạ lạc tại một thị xã nông thôn tai bờ biển tây của Hàn Quốc, Đại học Soonchunhyang được bao quanh bởi một dãy núi và gần các địa điểm thu hút văn hoá lĩnh sử.
I get out of these cuffs, and you'll see how quaint you think I can be.
Tôi mà thoát khỏi còng tôi thì anh sẽ thấy tôi còn lạ thế nào.
And, yes, no doubt to others, our ways seem quaint.
Cũng đúng là với người ngoài, lối sống này quả kỳ dị.
The most inviting stretch of the Danish Riviera is another 13km north , around the quaint town of Hornbaek , with its soft white dunes and deep-pink wild roses .
Một điềm hấp dẫn nhất khác cách 13km về phía Bắc là Danish Riveria , bao quanh thị trấn cổ kính của Hornbaek , với những cồn cát trắng mềm mại và những khóm hoa đậm sắc hồng hoang dã .
Many forms of superstition are seen as quaint or as an inoffensive source of psychological support.
Nhiều hình thức mê tín được xem là tập tục truyền thống, hoặc nguồn hỗ trợ về mặt tâm lý và hoàn toàn vô hại.
That sounds, uh, rather quaint.
Nghe khá kì lạ.
Following the ceremony, Arthur and Catherine left the Cathedral and headed for Baynard's Castle, where they were entertained by "the best voiced children of the King's chapel, who sang right sweetly with quaint harmony".
Sau buổi lễ, Arthur cùng Catherine rời khỏi nhà thờ và đi thẳng đến Lâu đài Baynard, nơi họ được hoan nghênh bằng "những đứa trẻ có chất giọng tốt nhất của nhà thờ của Vua, chúng hát thực sự ngọt ngào với sự hòa âm là lạ".
To many people today, loyalty and faithfulness are quaint ideas —admirable but not practical.
Đối với nhiều người ngày nay, sự trung thành và sự chung thủy là những ý tưởng lỗi thời—dù đáng phục nhưng không thực tế.
Nevertheless, we should not dismiss all information from ancient Greece as quaint history.
Dù sao chúng ta không nên loại ngay các dữ kiện từ Hy Lạp cổ xưa như lịch sử quái lạ.
Three of the last inhabitants of a nearly abandoned underground fallout shelter—named Levi, Ruth, and Job—find a quaint old man collapsed in the snow outside the bunker.
Ba đứa trẻ trong số những người sống sót đang ẩn nấp trong một căn hầm chống bom nguyên tử bỏ hoang là Levi, Ruth và Job đã nhìn thấy một người đàn ông lạ mặt ngất xỉu trong tuyết bên ngoài chỗ trú của chúng.
These peoples are not failed attempts at being modern -- quaint and colorful and destined to fade away as if by natural law.
Những người này không phải là những thử nghiệm thất bại trong việc trở nên hiện đại kỳ lạ và đầy màu sắc và chỉ để bị lãng quên như thể đó là quy luật tự nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quaint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.