qualification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qualification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualification trong Tiếng Anh.

Từ qualification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hạn chế, sự cho là, sự dè dặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qualification

sự hạn chế

noun

sự cho là

noun

sự dè dặt

noun

Xem thêm ví dụ

Purity of heart is certainly one of the most important qualifications for receiving inspiration from God.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Similar to 2012 format, qualification was based on the world ranking list prepared by International Judo Federation as of May 30, 2016.
Tương tự như năm 2012, vòng loại sẽ được dựa trên danh sách xếp hạng thế giới do Liên đoàn judo quốc tế công bố ngày 30 tháng 5 năm 2016.
This freeness enables those with spiritual qualifications to ‘readjust their brother’ before a problem escalates.
Sự dạn dĩ này giúp những anh thành thục về thiêng liêng ‘sửa anh em họ lại’ trước khi vấn đề trở nên nghiêm trọng.
We set our hearts to the work with the assurance that Jehovah will enhance our qualifications as he did for Moses, Bezalel, and Joshua.
Chúng ta chuyên tâm làm việc với lòng tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ cải thiện khả năng của chúng ta như ngài đã làm với Môi-se, Bết-sa-lê-ên và Giô-suê.
“Suppose a ruler had qualifications like these mentioned at Isaiah 9:6, 7?
“Xin hãy tưởng tượng có một vị vua chúa nào đó có khả năng giống như điều được ghi ra đây nơi Ê-sai 9:5, 6.
"FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball".
Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2015. ^ “FIVB announces Rio 2016 Olympic Qualification System for beach volleyball”.
What are some of the qualifications that must be met by men reaching out for congregational responsibility?
Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào?
God’s Ministers Prove Their Qualification
Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng đáng
If your organization has not been approved through the Ad Grants pre-qualification process, follow the steps in Part 1 of this activation guide before setting up your Ad Grants account as outlined below.
Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới.
Each body of elders has the solemn duty to review thoroughly the Scriptural qualifications of the brothers they recommend for appointment in God’s congregation.
Hội đồng trưởng lão có trọng trách xem xét kỹ những tiêu chuẩn trong Kinh Thánh liên quan đến những anh mà họ đề cử vào hội thánh của Đức Chúa Trời.
In view of 2 Corinthians 13:5, what must dedicated Christians continue to do, and what bearing does this have on their qualification as Kingdom ministers?
Theo II Cô-rinh-tô 13:5, các tín đồ đấng Christ đã dâng mình phải tiếp tục làm gì, và như thế chứng tỏ gì về khả năng cần thiết để làm những người rao giảng về Nước Trời?
15 One of the qualifications for those appointed to serve as overseers involves being willing to yield.
15 Một trong những điều kiện để được bổ nhiệm làm giám thị là các anh phải sẵn sàng nhường nhịn.
17 In his first letter to the Christian elder Timothy, the apostle Paul outlined the qualifications of elders and ministerial servants in local congregations.
17 Trong lá thư thứ nhất gửi cho trưởng lão Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu rõ những điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương.
He had the qualifications.
Anh ta hội đủ các điều kiện.
Formal primary education begins at approximately 5 years old and lasts for 7 years (P1–P7); children in Scotland study for National Qualifications.
Giáo dục tiểu học chính thức bắt đầu vào khoảng 5 tuổi và kéo dài trong 7 năm (P1–P7); trẻ em tại Scotland theo học để đạt chứng chỉ trung học từ năm 14 đến 16 tuổi.
Subsequently, he worked at the University of Freiburg, the mountain academy Clausthal-Zellerfeld, where he made his postdoctoral lecture qualification in 1935 on the Raman effect in analytical chemistry.
Sau đó, ông làm việc tại Đại học Freiburg, Đại học Clausthal, nơi ông làm nghiên cứu sau tiến sĩ vào năm 1935 về Sự tỏa tia Raman trong hóa phân tích.
That qualification campaign was for the first time successful and at the Africa Cup Nations debut match for Guinea-Bissau, Juary Soares scored the equalising goal in stoppage time against host country Gabon.
Vòng loại diễn ra thành công và tại trận ra mắt tại Cúp bóng đá châu Phi cho Guiné-Bissau, Juary Soares ghi bàn thắng gỡ hòa trong phút bù giờ trước chủ nhà Gabon.
(1 Timothy 3:1-13; Titus 1:5-9) They can develop those qualifications only with the help of holy spirit.
Họ có thể phát triển những đức tính cần thiết này chỉ vì được thánh linh giúp đỡ.
The German football association decided the foundation of a national team on 4 December 2015 within the context of a so-called Futsal Masterplan in order to participate in the qualification for the UEFA Futsal Euro 2018.
Hiệp hội bóng đá Đức đã quyết định thành lập đội tuyển quốc gia vào ngày 4 tháng 12 năm 2015 trong khuôn khổ Futsal Masterplan để tham gia vào vòng loại UEFA Futsal Euro 2018.
A seventh place in the league was United's lowest finish since 1990 and meant that they had missed out on European qualification for the first time since 1989–90 (when English clubs were still banned from European competitions due to the Heysel disaster of 1985).
Kết thúc giải đấu, United đứng vị trí thứ bảy thấp nhất của United từ năm 1990 và có nghĩa là họ đã bỏ lỡ giải đấu châu Âu lần đầu tiên kể từ năm 1989 (khi các câu lạc bộ bóng đá Anh vẫn còn bị cấm đấu trường châu Âu do thảm họa Heysel năm 1985).
Such titles must be approved by the Qualification Committee with the support of at least five members.
Danh hiệu này được trao tặng bởi Ủy ban Chứng nhận nếu có được sư tán thành của ít nhất 5 thành viên.
He is an international footballer for Brunei, having made his official senior debut in 2009 in a 1-5 loss against Sri Lanka in the 2010 AFC Challenge Cup qualification.
Anh là cầu thủ thi đấu quốc tế cho Brunei, ra mắt năm 2009 trong thất bại 1-5 loss trước Sri Lanka ở Vòng loại Cúp Challenge AFC 2010.
After careful groundwork, in 1974, NAPM introduced the Certified Purchasing Manager (C.P.M) qualification, the first professional certification in the field.
Sau khi có nền tảng cẩn thận, vào năm 1974, NAPM đã giới thiệu chứng chỉ Trình quản lý mua hàng được chứng nhận (CPM), chứng nhận chuyên nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực này.
In considering his qualifications, the elders should be careful not to magnify some minor failing to justify not recommending him as a ministerial servant or an elder.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
An early proposal to allow the qualifying winner to the final group stage of AFC qualification was submitted by New Zealand Football to FIFA.
Một đề nghị sớm để cho phép đội chiến thắng ở vòng loại đến vòng bảng cuối cùng của đại điện AFC đã được gửi bởi Liên đoàn bóng đá New Zealand để FIFA xem xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.