quail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quail trong Tiếng Anh.

Từ quail trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim cút, run sợ, cay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quail

chim cút

noun (any of several small game birds)

So if he just stops eating quail, the pain will go away?
Vậy là nếu bố cháu ngưng ăn thịt chim cút thì sẽ hết đau à?

run sợ

verb

He looked down upon the quailing guards, who were shrinking into a corner or crouching at his feet.
Ông nhìn những người lính canh đang run sợ, thu mình vào góc tường hoặc cúi quỳ xuống dưới chân ông.

cay

noun

Xem thêm ví dụ

The red-legged tinamou is superficially similar to a quail to which it is not related as it, along with other tinamous, belongs in the Paleognathae.
Loài chim này có bề ngoài tương tự như chim cút mà nó không phải là liên quan vì nó, cùng với các tinamous khác, thuộc Paleognathae.
Why did God choose quail to feed the Israelites in the wilderness?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
13 So that evening quail came and covered the camp,+ and in the morning a layer of dew was all around the camp.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
Jehovah sent quail to them.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Quail carried out bombardments and screening duties with the destroyers Offa, Petard, Queenborough, Quilliam, Tartar, Troubridge, Tyrian and ORP Piorun in early September.
Quail tiến hành nhiệm vụ bắn phá và bảo vệ cùng các tàu khu trục HMS Offa, Petard, Queenborough, Quilliam, Tartar, Troubridge, Tyrian và ORP Piorun vào đầu tháng 9.
Instead, a clutch of eight quail chicks will all break out of their shells within a six-hour period.
Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng.
Just quail egg and asparagus in filo pastry with a cream of rocket sauce.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Another study found the quail-thrushes and jewel-babblers to be related to each other but did not show them to have a close relationship with Psophodes or Ifrita.
Một nghiên cứu khác năm 2009 cho thấy Cinclosoma và Ptilorrhoa có quan hệ họ hàng gần với nhau nhưng không thấy là chúng có quan hệ gần với Psophodes hay Ifrita.
Quail and manna provided (13-21)
Cung cấp chim cút và ma-na (13-21)
On 15 November, whilst on patrol in the Adriatic, Quail struck a mine that had been part of a barrage laid by the German submarine U-453 on 25 October.
Vào ngày 15 tháng 11, đang khi tuần tra trong biển Adriatic, Quail trúng phải một quả mìn thuộc bãi mìn vốn do tàu ngầm U-boat U-453 rải vào ngày 25 tháng 10.
The poisoned quail, Lucas.
Món cúc bị đầu độc, Lucas.
In those circumstances I probably would have prayed for something else to eat: “Heavenly Father, please send me a quail or a buffalo.”
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
Can you believe there used to be a limit on quail?
Ông có tin được là trước đây đã từng hạn chế bắn chim cút không?
▪ Following the Israelites’ Exodus from Egypt, God twice provided them with an abundance of meat in the form of quail. —Exodus 16:13; Numbers 11:31.
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
The next day, with the surrender of the Corregidor and Manila Bay forts to the Japanese, Luzon, along with Oahu (PR-6) and Quail (AM-15), were scuttled in Manila Bay to prevent capture, and subsequently struck from the Navy List on 8 May 1942.
Ngày hôm sau, với việc đầu hàng của Corregidor và Manila bay tới Nhật Bản, Luzon, cùng với Oahu (PR-6) và Quail (AM-15), đã được quét dọn tại Vịnh Manila để ngăn chặn bắt, và sau đó đã đánh Danh sách Hải quân vào ngày 8 tháng 5 năm 1942.
This is suggested by the maintenance (heritability) of circadian rhythms in fruit flies after several hundred generations in constant laboratory conditions, as well as in creatures in constant darkness in the wild, and by the experimental elimination of behavioral, but not physiological, circadian rhythms in quail.
Điều này được gợi ý bằng cách duy trì (di truyền) các nhịp điệu sinh học hàng ngày trong ruồi giấm sau vài trăm thế hệ trong điều kiện phòng thí nghiệm liên tục , cũng như trong các sinh vật trong bóng tối liên tục trong tự nhiên, và bằng cách loại trừ thực nghiệm của hành vi, nhưng không sinh lý, nhịp điệu sinh học hàng ngày trong chim cút.
* After leaving Elim, the people murmured for food; God sent quail and then manna.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
When the Israelites desired meat to eat in the wilderness, Jehovah provided an abundance of quail.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Both times that the Israelites fed on quail were in the spring.
Cả hai lần dân Y-sơ-ra-ên được nuôi bằng chim cút đều vào mùa xuân.
Having completed the escort duties, the naval command intended that Quail would join the 3rd Flotilla in the Indian Ocean.
Sau khi hoàn tất nhiệm vụ hộ tống này, Quail được dự định để gia nhập Chi hạm đội Khu trục 3 tại Ấn Độ Dương.
Quail continued on these duties throughout August and on 21 August she carried out a bombardment of the Italian mainland from the Straits of Messina.
Quail tiếp tục nhiệm vụ này trong suốt tháng 8, và vào ngày 21 tháng 8 đã tiến hành bắn phá các mục tiêu trên lục địa Ý từ eo biển Messina.
A key reason, researchers have suggested, is that quail embryos communicate with one another from inside the eggs and somehow orchestrate the almost simultaneous hatch.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
A female quail, for instance, lays up to eight eggs, at the rate of one egg a day.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Speaking of early, next month's quail season.
Nhân nói về sớm, tháng sau là mùa săn chim cút.
Bobo will attack all the quail.
Bùa Bobo tấn công tất cả cỏ dại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.