quake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quake trong Tiếng Anh.

Từ quake trong Tiếng Anh có các nghĩa là động đất, rung, run. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quake

động đất

noun

Today is the time to prepare for when that type of quake comes.
Hôm nay là lúc để chuẩn bị cho khi nào thì trận động đất như thế sẽ đến.

rung

verb

And the foundations of the land will quake.
Các nền móng của xứ sẽ rung chuyển.

run

verb

After we're finished, temporal criminals and time pirates alike will quake at the sound of your bootsteps.
Sau khi chúng ta hoàn thành, tội phạm thời gian cũng như cướp biển thời gian sẽ run sợ trước tiếng giày của ngươi.

Xem thêm ví dụ

Reactor 4 had been shut down before the quake for maintenance but its nuclear fuel rods are still stored on the site .
Lò phản ứng 4 đã được ngưng hoạt động trước trận động đất để bảo trì nhưng thanh nhiên liệu hạt nhân của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Four dams within the quake area were unreachable.
Bốn đập trong khu vực động đất chưa thể tiếp cận được.
Radiation from Japan 's quake-stricken Fukushima Daiichi nuclear plant has reached harmful levels , the government says .
Phóng xạ từ nhà máy hạt nhân Fukushima Daiichi do động đất gây ra ở Nhật Bản đã đạt đến mức nguy hại , chính phủ nói .
The reactor had been shut down before the quake for maintenance , but its spent fuel rods were still stored on the site .
Lò phản ứng này đã được cho ngừng hoạt động trước trận động đất để bảo trì , nhưng thanh nhiên liệu đã sử dụng của nó vẫn còn được lưu trữ tại nơi này .
Before the quake, Midori in Kamaishi, Iwate, had spent some pleasant moments with her grandparents.
Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ông bà ngoại.
As often as it passes through, . . . it must become nothing but a reason for quaking to make others understand what has been heard.”
Mỗi lần tai-nạn trải qua... chỉ có sự kinh-sợ làm cho các ngươi hiểu-biết lời dạy ấy”.
A strong earthquake has again struck Haiti , shaking buildings and causing panic as international efforts to help those affected by last week 's devastating quake continued .
Một trận động đất mạnh một lần nữa đã làm rung chuyển Haiti , khiến các toà nhà lắc lư và khiến mọi người hoảng sợ trong khi thế giới đang nỗ lực giúp đỡ những nạn nhân của trận động đất khủng khiếp hồi tuần trước .
Of the more than 10,000 Witnesses in the area, 154 died as a result of the quake.
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất.
"La estrella de Iquique", 2 April 2014, page 5 "Tsunami alert after 8.2 quake strikes off Chile".
Ngày 2 tháng 4 năm 2014. ^ a ă “Tsunami alert after 8.2 quake strikes off Chile”.
It was destroyed in the quake.
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất
To mention just a few, 1920 saw 200,000 die in an earthquake in China; in 1923, some 99,300 died in a quake in Japan; in 1935, another quake killed 25,000 in what is now Pakistan, while 32,700 died in Turkey in 1939.
Để kể ra vài trận, năm 1920 đã có 200.000 người thiệt mạng trong trận động đất ở Trung Hoa; năm 1923 khoảng 99.300 người thiệt mạng trong trận động đất ở Nhật; năm 1935, một trận động đất khác giết hại 25.000 người ở một nơi bây giờ thuộc xứ Pakistan, trong khi đó có 32.700 người thiệt mạng ở Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1939.
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves.
Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết.
It was a direct response to the quake.
Đây là một động thái thiết thực.
No, but I didn't read that it was damaged by the quake.
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất.
Darius also made it known throughout the realm that “in every dominion of my kingdom, people are to be quaking and fearing before the God of Daniel.”—Daniel 6:17-27.
Đa-ri-út còn ban chiếu chỉ cho toàn dân biết rằng “trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên” (Đa-ni-ên 6:17-27).
Darius issued a proclamation, which stated: “From before me there has been put through an order that, in every dominion of my kingdom, people are to be quaking and fearing before the God of Daniel.
Đa-ri-út ban hành một bản tuyên ngôn như sau: “Ta ban chiếu-chỉ rằng, trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên; vì Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống và còn đời đời.
A quake off Indonesia in 2004 triggered a tsunami killing 230,000 people around the Indian Ocean .
Một trận động đất ngoài khơi In-đô-nê-xi-a vào năm 2004 gây ra cơn sóng thần khiến 230.000 người chết ở vùng Ấn Độ Dương .
The Pentagon , White House and Capitol were evacuated in Washington , and thousands of alarmed workers scurried into the streets up and down the East Coast as the lunchtime quake sent items crashing down from store and office shelves .
Lầu năm góc , Nhà Trắng và Trụ sở quốc hội Hoa Kỳ ở Washington đã được di tản , hàng ngàn công nhân được cảnh báo đã chạy ào ra các con đường khắp nơi ở Bờ Đông khi trận động đất xảy ra vào giờ ăn trưa , làm cho hàng hóa cùng vật dụng ở các cửa hàng và các ngăn kệ trong văn phòng đổ ầm xuống .
That quaking old fuck.
Mẹ cái chúng mày.
4 And it came to pass that I saw a amist of bdarkness on the face of the land of promise; and I saw lightnings, and I heard thunderings, and earthquakes, and all manner of tumultuous noises; and I saw the earth and the rocks, that they rent; and I saw mountains tumbling into pieces; and I saw the plains of the earth, that they were cbroken up; and I saw many cities that they were dsunk; and I saw many that they were burned with fire; and I saw many that did tumble to the earth, because of the quaking thereof.
4 Và chuyện rằng tôi thấy asương mù btối đen trên mặt đất hứa; và tôi nghe thấy sấm chớp lẫn tiếng động đất cùng muôn ngàn tiếng hỗn độn khác; rồi tôi thấy mặt đất và đá nứt ra; và tôi thấy các ngọn núi đổ vỡ thành muôn mảnh; và tôi thấy những đồng bằng của trái đất bị nứt rạn và nhiều thành phố bị cchôn vùi; rồi tôi thấy có nhiều thành phố bị cháy thiêu và nhiều thành phố bị đổ vỡ vì động đất.
At about half past five that morning, a few minutes before the quake hit the area, Kunihito left his house for his part-time job.
Khoảng 5 giờ 30 sáng hôm đó, vài phút trước khi vùng này bị động đất, Kunihito rời nhà đi làm bán thời gian.
The Port of Tokyo suffered slight damage; the effects of the quake included visible smoke rising from a building in the port with parts of the port areas being flooded, including soil liquefaction in Tokyo Disneyland's parking lot.
Cảng Tokyo bị hư hại nhẹ, trận động đất làm khói bốc lên từ một tòa nhà tại đó và một phần của cảng bị ngập nước, hòa lẫn với đất bùn ở bãi giữ xe công viên Disneyland Tokyo.
For several days after the quake, local Witnesses brought food to Kingdom Halls to share with those in need.
Trong nhiều ngày sau trận động đất, Nhân Chứng địa phương mang thức ăn đến các Phòng Nước Trời để chia sẻ.
Two days after the 7.0 magnitude quake , the horror of the disaster is undiminished .
Hai ngày sau trận động đất 7.0 độ rích-te , nỗi kinh hoàng về thảm hoạ vẫn không hề thuyên giảm đi .
Until this quake, no earthquake above magnitude 7.0 on the Richter scale had occurred on this fault since about 1700, and the fault was believed to be "dead".
Cho đến trận động đất này, không có trận động đất nào có cường độ trên 7,0 độ Richter xảy ra trong đới đứt gãy này kể từ khoảng năm 1700, và đới đứt gãy được cho là đã "chết".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.