quartier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quartier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quartier trong Tiếng pháp.

Từ quartier trong Tiếng pháp có các nghĩa là phường, chân, mảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quartier

phường

noun

Alors peut etre que vous avez besoin de retourner travailler en quartier
Cho nên, anh về làm việc tại văn phòng của phường đi.

chân

noun (chân, đùi (góc tư con vật giết thịt)

mảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Il y a quelques quartiers à éviter à Paris
Những nơi ở Paris con nên tránh, bố đã ghi ra rồi
l'épicerie de quartier est un supermarché maintenant.
Cửa hàng tạp hóa góc phố giờ là siêu thị
Ils avaient déjà attaqué le quartier.
Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc.
Madrid est divisée en 21 arrondissements (distritos), subdivisés en 129 quartiers (barrios).
Madrid được phân chia hành chính ra thành 21 quận, sau đó phân nhỏ ra tổng cộng 128 phường (barrios).
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre".
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
Confuse, j'ai appellé mon père qui m'a dit calmement : « Il y a eu une fusillade à Chapel Hill, le quartier de Deah.
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
Urgence médicale quartier 12545L.
Cấp cứu y tế trong khu 12545L.
Aussi la terreur s’empare- t- elle littéralement des grandes villes et des quartiers riches de banlieue.
Cho nên, sự sợ hãi xâm chiếm những thành phố lớn và những khu phố thịnh vượng ngoại ô.
Ou les portes de garages qui sont amenées depuis San Diego dans des camions et qui deviennent les murs de ces maisons de fortune de ces quartiers pauvres tout autour de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Les survivants se replièrent vers Taivu Point, rendirent compte de leur défaite au quartier général de la 17e armée et attendirent des renforts ainsi que des ordres de la base de Rabaul,.
Những người sống sót quay trở về Taivu Point, báo cáo cho Bộ chỉ huy Tập đoàn quân 17 sự thất bại của họ, chờ đợi tăng viện và lệnh từ Rabaul.
Que tu veux gâcher ta vie, en traînant dans ce quartier de merde?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khuchuột này mãi?
Voici Verdun, un champ de bataille en France juste au nord du quartier général de l'OTAN en Belgique.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
Ces quartiers sont définis par des cartes.
Khu dân cư được xác định bởi bản đồ.
On crée des liens avec ce qu'on peut -- préférences musicales, race, sexe, le quartier dans lequel nous avons grandi.
Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên.
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions.
Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta.
J'ai juste vu votre quartier et ce que j'ai pu apercevoir par la vitre sur l'autoroute.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
5 Nous avons la responsabilité de parcourir entièrement notre territoire, ce qui sous-entend contacter les commerçants du quartier (Actes 10:42).
5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42).
Comme les Témoins de Jéhovah avaient prêché dans le quartier, cet homme les accusait d’être les auteurs du vol.
Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp.
Tranquebar sera leur quartier général.
NSƯT Minh Chiến là trưởng đoàn.
1 N’aimeriez- vous pas prêcher dans un quartier où les visiteurs sont généralement bien accueillis et où il y a peu d’absents ?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Vous pourriez aussi les aider à se familiariser avec le quartier, répondre à leurs questions et leur rendre service.
Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ.
C'est un Henry J 1935 -- je suis très à cheval sur l'authenticité -- dans un quartier tranquille de Toledo.
Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo.
Surtout si vous avez faim et que vos enfants ont faim et que les enfants de vos voisins ont faim et que tout votre quartier a faim, vous êtes assez en colère.
Đặc biệt là khi bạn và con của bạn đói, hàng xóm xung quanh của bạn cũng vậy thì bạn sẽ rất là dữ dằn.
Aujourd'hui, son quartier est connu comme le district d'Adjumani.
Ngày nay, khu nhà của bà được gọi là Quận Adjumani.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quartier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.