quasi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quasi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quasi trong Tiếng pháp.
Từ quasi trong Tiếng pháp có các nghĩa là gần như, hầu như, miếng thịt đùi bê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quasi
gần nhưadverb L’expression de leur visage était quasi céleste, leur attitude révérencieuse et paisible. Họ đã có một vẻ mặt gần như thánh thiện, một thái độ tôn kính và bình an. |
hầu nhưadverb Le commerce a été affecté de façon quasi universelle. Ngành thương mại hầu như đã bị ảnh hưởng toàn cầu. |
miếng thịt đùi bênoun |
Xem thêm ví dụ
Hygie est le membre principal et éponyme de la famille d'Hygie et contient la quasi-totalité de la masse (plus de 90 %) dans cette famille. Hygiea là thành viên chính của nhóm tiểu hành tinh Hygiea và chứa hầu hết khối lượng của nhóm này (hơn 90%). |
La part des marchandises importées dans la région représente environ le double en volume des marchandises exportées, ce qui s'explique par les besoins d'une importante population et la quasi-absence d'exportation de matières premières ou de produits énergétiques ; la part du trafic interne reste très faible. Tỷ trọng hàng hoá nhập khẩu vào khu vực trung bình gấp hai lần hàng hóa xuất khẩu, điều này giải thích bởi nhu cầu của một khu vực dân số đông và sự vắng mặt ảo của việc xuất khẩu nguyên liệu hoặc các sản phẩm năng lượng; tỷ trọng giao thông nội địa vẫn rất thấp. |
Je suis quasi sûr que ce sera non. Chắc là không rồi. |
Nous avons maintenant un choix quasi illimité de téléphones, en particulier de téléphones cellulaires. Giờ ta có gần như không hạn chế kiểu của điện thoại, đặc biệt trong thế giới di động. |
Presque tous les détails, la quasi- totalité de la subtilités de surfaces a été préservée. Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo. |
À notre époque, cette ‘résurrection’ a correspondu au rétablissement des serviteurs de Dieu qui, de leur état de découragement et de quasi-inactivité, se sont retrouvés en vie, pleins de dynamisme: ils étaient en mesure de se dépenser pleinement dans le service de Jéhovah. “Sự sống lại” thời nay tương ứng với việc phục hưng dân Đức Chúa Trời ra khỏi trạng thái chán nản, gần như ngừng hoạt động, bước sang một trạng thái sống động, hào hứng trong đó họ có thể đóng trọn vai trò trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Le dossier Barovski était quasi classé. Tôi phải tìm ra Barovsky. |
4 L’Égypte antitypique, c’est-à-dire le monde de Satan, voue une quasi-adoration aux divertissements (1 Jean 5:19 ; Révélation 11:8). 4 Xứ Ê-díp-tô tượng trưng cho thế gian của Sa-tan, một thế gian hầu như tôn thờ sự vui chơi (I Giăng 5:19; Khải-huyền 11:8). |
Il a perdu l'usage total des jambes et quasi-total des bras et des mains. Chúng ta đang nói đến việc liệt hoàn toàn hai chân và khả năng sử dụng cánh tay và bàn tay rất hạn chế. |
L’expression de leur visage était quasi céleste, leur attitude révérencieuse et paisible. Họ đã có một vẻ mặt gần như thánh thiện, một thái độ tôn kính và bình an. |
Et la colonne de droite a été créée en soustrayant la colonne du milieu de la colonne de gauche, indiquant que la différence est quasi nulle. Cột phải được thực hiện bằng cách chồng cột giữa vào cột trái và cắt đi những phần thừa và cho thấy phần thừa gần bằng 0. |
La quasi-totalité des marins morts dans le naufrage ont été enterrés à Ardrossan ou à Greenock. Hầu hết những người thiệt mạng được chôn cất tại Ardrossan hay Greenock. |
Quasi sûre qu'elle m'a eu juste pour échanger mes rations contre de l'alcool. Tôi khá chắc bà ấy sinh tôi ra chỉ để đổi khẩu phần của tôi lấy mấy chai rượu moonshine mà thôi. |
Je voudrais voir des entreprises qui offrent une valeur réelle en échange des données personnelles et pas ces contrats quasi- impossibles à interpréter, c'est quelque chose qui me passionne. Tôi muốn thấy các công ty đưa ra giá trị thực để đổi lấy dữ liệu từ mọi người chứ không phải là những hợp đồng không ai hiểu nổi, đó chính là niềm say mê mà tôi muốn nói. |
Le jour où l'espèce humaine a été quasi anéantie... par les armes qu'elle avait créées pour se protéger. Ngày mà loài người bị hủy diệt... bằng vũ khí mà họ chế tạo ra để bảo vệ họ. |
Selon la revue anglaise The Economist, une étude effectuée dans un pays a révélé que “malgré deux ans d’enquête et des arrestations quasi quotidiennes, la police n’a toujours pas découragé les entêtés de la corruption”. Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”. |
Les forces naturelles ont une portée meurtrière; les agressions humaines sont sans merci dans leurs carnages et les appétits non maîtrisés mènent à la dépravation, à la délinquance et au déclin de la famille dans des proportions quasi épiques. Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng. |
Alors ce grand triomphe -- c'est si bien -- il y a une expérience quasi religieuse en biologie. Cho nên chiến thắng vĩ đại này -- nó tốt đến mức nó gần như là một trải nghiệm tôn giáo trong sinh học. |
Mais, non moins important, c'est aussi le siège social de la quasi-totalité des multinationales qui investissent directement en Afrique du Sud, et de fait, dans le continent africain dans son ensemble. Quan trọng nữa, đó là nơi quy tụ văn phòng làm việc của hầu hết các công ty đa quốc gia trực tiếp đầu tư vào Nam Phi và cả châu Phi nữa, thật như vậy. |
En 2012, la maladie est encore endémique dans trois pays, Nigeria, Pakistan et Afghanistan qui concentrent la quasi-totalité des cas. Cho đến năm 2012, bại liệt chỉ còn phổ biến ở 3 quốc gia là Nigeria, Pakistan, và Afghanistan, mặc dù nó tiếp tục gây ra các bệnh ở các quốc gia lân cận do sự truyền nhiễm ẩn hoặc tái phát. |
Les données sur les posts vous permettent de connaître l'impact de vos posts sur votre activité en temps quasi réel. Dữ liệu gần như theo thời gian thực về Bài đăng giúp bạn thấy những lợi ích mà các bài đăng mang lại cho doanh nghiệp của bạn. |
À partir de la version 0.1, sortie en décembre 2015, Neovim est compatible avec la quasi-totalité des fonctionnalités de Vim. Kể từ phiên bản 0.1, phát hành tháng 12/2005, Neovim tương thích với hầu hết tính năng của Vim. |
Ajoutez un luau, un banquet polynésien où abondent ananas frais, poi (purée de taro), saumon lomi-lomi et, évidemment, porc kalua... et le tableau est quasi complet. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
La quasi- verticale de plumes d'autruche dans son petit chapeau, qui avait irrité M. Samsa durant son service complet, influencés à la légère dans toutes les directions. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
En même temps, signale le Times de Londres, la quasi-totalité des pays développés ont assisté à “ une multiplication des désordres psychosociaux parmi la jeunesse depuis la Seconde Guerre mondiale ”. Đồng thời, tờ The Times ở Luân Đôn ghi nhận là “sự rối loạn tâm lý giữa giới trẻ kể từ Thế Chiến Thứ Hai đã gia tăng đáng kể” tại hầu hết các nước văn minh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quasi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quasi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.