quart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quart trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quart trong Tiếng pháp.

Từ quart trong Tiếng pháp có các nghĩa là ca, khắc, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quart

ca

noun

Et qui était de quart, quand le vent nous a abandonnés?
Và lúc mất gió ấy là ca gác của ai nhỉ?

khắc

verb

quý

adjective verb noun

Xem thêm ví dụ

Et pourtant, seulement un quart des enfants à risque dorment sous une moustiquaire.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Finalement, dans le dernier quart du IVe siècle, Théodose le Grand [379- 395] a fait du christianisme la religion officielle de l’Empire et a supprimé le culte païen dans les cérémonies publiques.”
Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”.
Sur toute la partie gauche de ce graphique, vous voyez que de nombreux pays de l'OCDE épargnent plus d'un quart de leur PIB chaque année, et certains pays de l'OCDE épargnent plus d'un tiers de leur PIB chaque année.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Peu importe combien la mère et la soeur pourrait à ce point sur le travail de lui avec de petites remontrances, pendant un quart d'heure, il resterait en secouant la tête lentement, sa les yeux fermés, sans se lever.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Je me souviens qu’après avoir visité Winter Quarters, au Nebraska, nous avons regagné notre véhicule.
Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska.
Le transport d'un quart de son poids corporel dans l'eau, il peut maintenant partir à la longue maison de voyage.
Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà.
Attachez le trois quart de pouce ligne de liquide de refroidissement de la tubulure de liquide de refroidissement à la pompe de liquide de refroidissement standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
Les saints s’arrêtent à Winter Quarters
Các Thánh Hữu Dừng Chân ở Khu Tạm Trú Mùa Đông
Un quart d’heure s’étant écoulé, il médita des reproches affectueux et graves.
Một khắc đồng hồ trôi qua, anh nghiền ngẫm những lời trách móc âu yếm và nghiêm nghị.
Environ trois quarts des Canadiens vivent à moins de 160 kilomètres de la frontière avec les États-Unis.
Khoảng bốn phần năm dân số Canada sống cách với biên giới Hoa Kỳ dưới 150 kilômét (93 mi).
Les autres résultats importants sont la victoire lors de la Coupe des confédérations 1995 et la participation aux quarts de finale de la Coupe du monde 1998.
Các thành tựu nổi bật khác bao gồm chiến thắng Cúp Liên đoàn các châu lục năm 1995 và vào tứ kết Giải bóng đá vô địch thế giới 1998.
Un quart des maisons ont reçu une affiche qui disait : « Savez-vous que vous pouvez économiser 54 dollars par mois cet été ?
Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này?
L'ouragan Katrina a interrompu la livraison d'environ 95 % de la production de pétrole brut et de 88 % du gaz naturel dans le Golfe du Mexique, ce qui représente environ le quart de la production américaine.
Bão Katrina làm ngưng trệ 95% hoạt động sản xuất dầu thô và 88% công suất khí tự nhiên trong Vịnh México.
Quatrième principe : nous devrions prendre un quart de la Terre et laisser Darwin aux commandes.
Nguyên lý 4: chúng ta nên lấy khoảng 1/4 trái đất và hãy để thuyết Darwin xảy ra ở đó.
Officier de quart, escortez M. Bruni à sa cabine. Ligotez-le à sa couchette.
Sĩ quan, đưa anh Bruni tới cabin của mình và nhốt anh ta lại đi.
Selon une enquête menée en Allemagne auprès de jeunes de 17 à 20 ans, plus d’un quart des filles ont dit avoir été contraintes à des contacts sexuels sous l’empire de la violence physique, de pressions verbales, de la drogue ou de l’alcool.
Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu.
Nombre d'utilisateurs ayant vu les premiers 25 % (Quart 1) d'une annonce vidéo.
Số lượng người dùng đã xem 25% đầu tiên (Phần tư 1) của quảng cáo video.
Vos enfants ne sont que la moitié de vous, et vos petitsenfants un quart.
Con của bạn chỉ là một nửa của bạn, cháu của bạn chỉ là một phần của bạn.
À Londres, par exemple, un quart des agressions recensées sont commises au foyer.
Chẳng hạn ở Luân Đôn, Anh Quốc, một phần tư tổng số vụ hành hung được thống kê là xảy ra trong gia đình.
La Biélorussie perd par exemple un quart de ses habitants.
Nước cộng hoà Xô viết Belarus mất từ một phần tư tới một phần ba dân số.
Mais étant donné qu'un quart de la population mondiale est influencé par celui-ci, il serait sage de vous en soucier davantage.
Nhưng vì 1/4 dân số thế giới chịu ảnh hưởng từ nó, sẽ tốt hơn nếu bạn hiểu chút ít về nó.
« En avril 1847, Brigham Young a dirigé le premier convoi de pionniers qui partait de Winter Quarters.
“Vào tháng Tư năm 1847, Brigham Young đã dẫn nhóm người tiền phong đầu tiên ra khỏi Khu Tạm Trú Mùa Đông.
Un quart de la population des pays en développement ne peut se procurer de l’eau potable.
Trong những xứ đang phát triển, một phần tư dân số không có nước sạch để dùng.
Et comme vous voyez, ce sont les trois quarts des aliments que nous mangeons, surtout des produits de l'industrie agro-alimentaire et de la restauration rapide.
Và như bạn thấy đây, 3/4 lượng thực phẩm mà ta tiêu thụ ngày nay là thức ăn đã qua chế biến và thức ăn nhanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quart trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.