faubourg trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faubourg trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faubourg trong Tiếng pháp.

Từ faubourg trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngoại ô, ngoại thành, vùng ven, vùng ven đô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faubourg

ngoại ô

noun

Triste finale dissonant joué sur un piano de saloon dans les faubourgs d'une ville fantôme oubliée.
Âm thanh lạc điệu của cái kết buồn từ chiếc đàn gãy vỡ ở vùng ngoại ô của một thị trấn hoang tàn.

ngoại thành

noun

vùng ven

noun

vùng ven đô

noun

Xem thêm ví dụ

Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
C’est à Ildefons Cerdà, ingénieur des travaux publics, que l’on a confié le soin de définir un plan d’urbanisation des faubourgs de Barcelone afin d’étendre la ville.
Kỹ sư công chính Ildefons Cerdà được giao nhiệm vụ thiết kế sơ đồ qui hoạch đô thị vùng phụ cận và mở rộng thành phố.
La bataille des dunes, qui se déroule le 14 juin 1658, est la première vraie épreuve de force depuis la bataille du faubourg Saint-Antoine.
Cuộc gặp gỡ giữa hai bên đã biến thành trận Dunes (Các Đụn Cát) diễn ra vào ngày 14 tháng 6 năm 1658, là bước thí nghiệm quân lực thực sự đầu tiên kể từ sau trận Faubourg St Antoine.
Les actrices de la VA sont ordinairement recrutées par des démarcheurs dans les faubourgs de Tokyo comme les quartiers de Roppongi, Shinjuku ou Shibuya.
Các nữ diễn viên AV thường được tuyển chọn bởi các thám tử trong phạm vi gần Tokyo như Roppongi, Shinjuku hay Shibuya.
Ils achetèrent une terre de 300 dunams (185 hectares) dans les faubourgs de Tel Aviv qui devint le quartier Borochov, le premier quartier de travailleurs du pays.
Các nhóm mua 300 dunams (300.000 mét vuông đất ở vùng ngoại ô Tel Aviv đã trở thành Borochov khu phố, khu phố lao động đầu tiên trong cả nước.
quelle honte pour tout le faubourg!
Một sự bê bối thật đáng xấu hổ!
“ L’archéologue moderne sent son imagination s’enflammer lorsqu’il tire des alluvions de la baie du Bengale des tessons qui portent encore les noms d’artisans dont les fours étaient situés dans les faubourgs d’Arezzo* ”, déclare un historien.
Tác giả một cuốn sách nói: “Các mảnh gốm—mang tên những nghệ nhân có lò gốm ở ngoại ô Arezzo—được lấy lên từ dưới lớp phù sa ở Vịnh Bengal đã kích thích trí tưởng tượng của nhà khảo cổ”.
Triste finale dissonant joué sur un piano de saloon dans les faubourgs d'une ville fantôme oubliée.
Âm thanh lạc điệu của cái kết buồn từ chiếc đàn gãy vỡ ở vùng ngoại ô của một thị trấn hoang tàn.
(Yona 1:2.) Si on inclut ses faubourgs, Ninive était une grande ville, “ de trois jours de marche ”.
(Giô-na 1:2) Nếu tính cả các vùng phụ cận, Ni-ni-ve là một thành lớn “đi mất ba ngày đường”.
Le centre de Mexico se trouve à quelque 70 kilomètres au nord-ouest du Popocatépetl, mais certains faubourgs n’en sont éloignés que de 40 kilomètres.
Khu thương mại của Thành Phố Mexico cách Popocatépetl khoảng 70 kilômét về hướng tây bắc, tuy rằng một số vùng ngoại ô của nó chỉ cách núi lửa có 40 kilômét.
Il faut dire qu’en la décennie 1550, ce couvent des faubourgs de Séville est hors du commun.
Trong thập niên 1550, phần đông các tu sĩ tại tu viện đặc biệt này đã bỏ ra nhiều thì giờ để đọc Kinh-thánh hơn là để chăm lo cho những trách nhiệm ở tu viện.
Les troupes japonaises réussissent à atteindre les faubourgs de Pékin et de Tianjin après leur victoire prévisible.
Quân Nhật tiến đến ngoại ô Bắc Kinh và Thiên Tân sau những chiến thắng dễ dàng.
Vers l’âge de 18 ans, dans un des faubourgs du Cap, il dirigeait l’examen de La Tour de Garde pour un groupe de sœurs âgées.
Khi lên 18 tuổi, cha điều khiển Buổi học Tháp Canh với một nhóm gồm các chị tín đồ lớn tuổi ở một khu vực ngoại ô của Cape Town.
Les orchestres populaires ont ouvert la voie aux accordéonistes parisiens dont la musique a déplacé des foules à l'Apollo et la java a fait danser au faubourg du Temple et à Belleville.
Các ban nhạc bình dân đã phục vụ cho đám đông nhảy múa tại quán nhạc Apollo hay khiêu vũ điệu Java tại vùng ngoại ô Temple và Belleville.
À la fin de l'année 1941, Wiesenthal et son épouse furent envoyés au camp de travail de Janowska dans les faubourgs de Lwów.
Cuối năm 1941, Wiesenthal và vợ được chuyển đến trại tập trung Janowska, buộc làm việc tại cung "Bảo dưỡng Đường sắt phía Đông".
Après avoir dévasté les faubourgs (les portes de la capitale étant fermées), les Russes pénètrent dans la mer de Marmara et arrivent aux îles des Princes, où l'ancien patriarche Ignace de Constantinople se trouve alors en exil.
Sau khi tàn phá các vùng ngoại ô, người Rus đi vào Biển Marmora và đổ bộ xuống Quần đảo Hoàng Tử, nơi mà cựu giáo trưởng Ignatius của Constantinopolis đang sống vào thời điểm đó.
À IKOYI, faubourg chic d’Afrique occidentale, les grandes demeures se transforment en forteresses.
TẠI Ikoyi, một khu ngoại ô giàu sang ở Tây Phi, những biệt thự đã trở thành pháo đài, với tường cao ba mét, đầu tường lởm chởm những mảnh thủy tinh bén nhọn hoặc được rào dây kẽm gai.
Le roi de Syrie et l’ambassadeur de Rome se rencontrent à Éleusis, faubourg d’Alexandrie.
Tại Eleusis, một khu ngoại ô của thành phố A-léc-xan-tri, vua Sy-ri và viên đại sứ La Mã gặp nhau, mặt đối mặt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faubourg trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.