Queen trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Queen trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Queen trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Queen trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Queen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Queen
Queen
Tem o vocalista dos Queen na sala de estar. Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình. |
Xem thêm ví dụ
Queen recebeu críticas geralmente favoráveis, embora alguns críticos tenham discordado do tamanho do álbum e do conteúdo lírico. Queen đã nhận được nhiều lời phản hồi tích cực từ các nhà phê bình, dù đã có một số nhà phê bình lại tỏ ý không hài lòng với thời lượng của album và nội dung của nó. |
É o God Save The Queen! Đó là bức Chúa phù hộ Nữ Hoàng. |
A menina Queen não tem antecedentes. Cô Queen không có tiền án tiền sự gì cả. |
Consultado em 18 de abril de 2018 «Nicki Minaj Pushes Back New Album 'Queen' Release Date to August». Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2018. ^ “Nicki Minaj Pushes Back New Album 'Queen' Release Date to August”. |
Para promovê-lo, foi preparado o relançamento de "Dancing Queen" como primeiro single. Sau khi phát hành, "Dancing Queen" đã trở thành một bản hit toàn cầu. |
Menina Queen... quer queira ou não, agora é o imagem desta ameaça. Cô Queen, dù cô thích hay không, giờ cô sẽ là tấm gương cho mọi người. |
Comprámos as restantes ações da Queen Consolidated quando foram postas à venda esta manhã. Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành. |
O personagem também aparece nos livros Queen of Blades e Twilight. Nhân vật này cũng xuất hiện trong tiểu thuyết Queen of Blades và Twilight. |
God Save the Queen é o hino real do Reino Unido, Canadá, Austrália e outros países do Commonwealth. God Save the Queen là quốc ca của Vương quốc Anh, Canada, Úc và các quốc gia Khối thịnh vượng chung khác. |
Ele não pousará, sr. Queen. Nó sẽ không hạ cánh ở đâu cả, Anh Queen à. |
Em pouco tempo já escrevia canções e passou a tocar em clubes em sua cidade usando vários nomes, como Sparkle Jump Rope Queen e Lizzy Grant and the Phenomena. Trong khoảng thời gian đó, Del Rey thường đi biểu diễn ở các hộp đêm dưới nhiều nghệ danh khác nhau, như "Sparkle Jump Rope Queen" và "Lizzy Grant and the Phenomena". |
O Helgoland e outros navios começaram a disparar às 19h20min contra o HMS Warspite, que, junto com outros couraçados da Classe Queen Elizabeth na 5a Esquadra de Batalha, estavam perseguindo os cruzadores de batalha alemães. Đến 19 giờ 20 phút, Helgoland cùng nhiều thiết giáp hạm khác bắt đầu khai hỏa vào thiết giáp hạm Anh HMS Warspite, vốn đang cùng những chiếc khác cũng thuộc lớp Queen Elizabeth của Hải đội Chiến trận 5 của Anh săn đuổi lực lượng tàu chiến-tuần dương Đức. |
Acho que é melhor voltares a ligar ao Oliver Queen. Tôi nghĩ là cô nên gọi lại cho Oliver Queen. |
Lamento imenso, menina Queen. Tôi rất xin lỗi, thưa bà Queen. |
Tem o vocalista dos Queen na sala de estar. Anh ta đặt ca sĩ chính của Queen ở ngay phòng khách nhà mình. |
Moira Queen, você desapontou essa cidade. Moira Queen, bà đã làm thành phố này lụn bại. |
Cadê seu advogado, sr. Queen? Luật sư của anh đâu rồi, anh Queen? |
Por exemplo, quando estudava na faculdade na Universidade de Queen no Canadá, os prisioneiros da prisão de Collins Bays concordaram em ajudar-me. Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi. |
Acompanhe o Sr. Queen até à enseada. Hộ tống anh Queen đến vịnh đi. |
Sr. Queen, posso falar consigo por uns instantes? Tôi có thế nói chuyện với anh một chút được không? |
David, desliga os Queen. David, giết nữ hoàng. |
O sr. Queen ficou cinco anos em reclusão em uma ilha deserta, longe da civilização. Anh Queen đã trải qua năm năm ẩn dật trên một đảo hoang, bị tách biệt khỏi nền văn minh. |
"God Save the Queen", o hino nacional do Reino Unido e o hino real reservado para uso quando a em alguns reinos da Commonwealth, foi composto pela primeira vez em 1619 sob o título "God Save the King". "God Save the Queen", bài quốc ca của Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland, được trình diễn đầu tiên vào năm 1745 dưới tựa đề "God Save the King". |
Eu sei com quem o Oliver Queen se importa mais em todo o mundo. Tôi biết người Oliver Queen quan tâm hơn bất cứ ai trên thế giới này. |
Parece que o Queen estava a dizer a verdade. Dường như Queen đã nói sự thật. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Queen trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Queen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.