questionario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ questionario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ questionario trong Tiếng Ý.

Từ questionario trong Tiếng Ý có nghĩa là bản câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ questionario

bản câu hỏi

noun

Forse potrebbe rivelarci le sue vedute su questo questionario.
Ông có thể nhìn hộ chúng tôi bản câu hỏi này...

Xem thêm ví dụ

Anziché limitarsi a copiare le domande dalla pubblicazione di studio, Kathy preparava una specie di questionario lasciando lo spazio per le risposte.
Thay vì chỉ chép lại những câu hỏi trong tài liệu, Kathy soạn một tờ giấy bài tập có ghi những câu hỏi và có chỗ để viết câu trả lời.
Inoltre alcuni studenti hanno compilato dei questionari, con domande del tipo: "Il tuo insegnante sa quando la classe capisce una lezione?"
Chúng tôi cũng cho sinh viên làm khảo sát với những câu hỏi như "Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học?"
Così ho creato un questionario basato sulla scienza del cervello per misurare il grado in cui esprimiamo i tratti -- la costellazione di tratti -- connesse a ciascuno di questi quattro sistemi cerebrali.
Do đó dựa vào khoa học não bộ, tôi đã làm ra một bảng khảo sát để đo độ biểu hiện của các đặc trưng tính cách xem thử các tính cách của bạn có liên quan bao nhiêu đến bốn hệ thống trong não bộ.
Vedo che ha iniziato a compilare il questionario personale.
Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn.
Danno alta approvazione a questi tipi di giudizi, in tutto il questionario, ma potete anche vedere che i liberali se ne preoccupano un pò di più rispetto ai conservatori, e la linea scende verso il basso.
Họ ủng hộ mạnh mẽ những phát biểu loại này nhưng các bạn cũng có thể thấy, phe tự do quan tâm nhiều hơn một chút phe bảo thủ, và đường biểu thị dốc xuống.
Quindi il risultato della mia ricerca scientifica, i tantissimi questionari, i casi studio e l'osservazione di tante cartine, è stato che tanti problemi e mancanze del sistema di trasporto pubblico qui a Dublino era la mancanza di una cartina del trasporto pubblico coerente -- una cartina del trasporto pubblico coerente e semplificata -- in quando credo sia il passo cruciale per comprendere una rete del trasporto pubblico a livello fisico, ma è anche il passo cruciale per rendere a livello visivo una cartina una rete di trasporto pubblico.
và thiếu sót trong hệ thống giao thông công cộng ở Dublin là thiếu bản đồ mạch lạc - bản đồ đơn giản, mạch lạc - bởi vì tôi nghĩ rằng đây không chỉ là những bước rất quan trọng để hiểu một mạng lưới giao thông công cộng trên cấp độ thực tế, nhưng nó cũng là bước quan trọng để làm cho mạng lưới giao thông công cộng tương thích trên cấp độ trực quan.
Quanti di voi si ricordano i questionari Oh My Dollar Valentine?
Bao nhiêu trong số các bọn nhớ Valentines một đồng của tôi?
Ci sono però alcune testimonianze che queste persone che ne sono portatrici, ottengano risultati leggermente differenti nei questionari sulla personalità rispetto alle altre persone, hanno una probabilità leggermente superiore di avere un incidente d'auto, e ci sono alcune prove che le persone affette da schizofrenia siano abbastanza verosimilmente infette.
Một vài bằng chứng cho thấy những người mang bệnh có câu trả lời về vấn đề cá nhân khác với những người khác, có khả năng bị tai nạn xe hơi cao hơn một chút và bằng chứng cho thấy bệnh nhân tâm thần phân liệt dễ bị mắc bệnh hơn.
Quando il soggetto aveva compilato l'ultima pagina del questionario la pagina era già stata aggiornata dinamicamente con le 10 foto che meglio combaciavano trovate dal sistema di riconoscimento facciale e abbiamo chiesto ai soggetti di indicare se si ritrovavano nella foto.
Cho đến lúc các sinh viên trả lời đến trang cuối, trang web đã được update liên tục và cho ra 10 bức ảnh gần giống nhất mà phần mềm nhận dạng tìm được rồi chúng tôi hỏi các sinh viên họ có thấy mình trong các bức ảnh đó không.
«Ciò che vi ho detto, signore», rispose Aramis, «non è per cercar di questionare con voi.
- Thưa ông, điều tôi nói với ông - Aramis trả lời - không hề để kiếm cớ gây sự với ông.
Questi questionari sono cose personali.
Mấy cái Valentine một đồng này, chúng là một thứ riêng tư.
E infine sono stati usati molti tipi diversi di questionari per diagnosticare la sindrome premestruale che si concentravano su sintomi, durata e gravità differenti.
Cuối cùng, nhiều chuỗi câu hỏi khác nhau đã được sử dụng để chẩn đoán PMS, tập trung vào nhiều triệu chứng, thời hạn và mức độ nghiêm trọng khác nhau.
Chiesi a migliaia di studenti delle superiori di compilare questionari sulla grinta, e aspettai più di un anno per vedere chi si sarebbe diplomato.
Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.
E abbiamo scoperto che il solo fatto di svolgere il questionario vicino al promemoria di lavarsi le mani ha fatto sì che gli individui affermassero di essere più conservatori politicamente.
Và những gì chúng tôi tìm thấy rằng chỉ cần làm một bảng câu hỏi cùng với việc nhắc nhở vệ sinh tay đã làm cho các cá nhân trở nên khá bảo thủ.
Il questionario era formato da due parti.
Khảo sát " Valentine một đồng " gồm 2 phần:
Un questionario.
Một bảng câu hỏi.
E ho creato un questionario per vedere a che livello esprimi dopamina, serotonina, estrogeno e testosterone.
Và tôi đã tạo ra một bộ câu hỏi để tìm xem bạn thể hiện tới mức độ nào dopamine, serotonin, estrogen và testosterone.
Risultò che i giornalisti che riferirono la statistica ignorarono una domanda in basso nel questionario che chiedeva agli intervistati di definire "jihad".
Nó chỉ ra rằng các nhà báo mà thực hiện các thống kê đó đã bỏ qua một câu hỏi làm hạ thấp cuộc khảo sát đó là hỏi cách người ta đinh nghĩa "thánh chiến."
Usano il solito questionario multifasico del Minnesota.
Họ sử dụng bài kiểm tra tư duy phán đoán về tâm lý và xã hội.
Per fare in modo che un gioco venga classificato secondo il sistema di classificazione che segue, lo sviluppatore deve rispondere a un nuovo questionario relativo alla classificazione in Play Console.
Để trò chơi được xếp hạng theo hệ thống xếp hạng dưới đây, nhà phát triển cần trả lời bảng câu hỏi về xếp hạng mới trong Play Console.
Quindi fornisci loro un questionario sui passi, magari utilizzando gli indizi contenuti sui cartoncini della Padronanza delle Scritture.
Sau đó đưa cho họ một bài đố về các đoạn thánh thư thông thạo, có lẽ sử dụng các manh mối từ các tấm thẻ thông thạo thánh thư.
L'altro volantino era un questionario, e, naturalmente, c'era una penna.
Còn mặt kia của tờ giấy là các câu hỏi phản hồi, đương nhiên, sẽ có bút đi kèm.
Ad alcuni partecipanti abbiamo fatto rispondere a questionari accanto ad un cartello che ricordava di lavarsi le mani.
Với một số người tham gia, chúng tôi đã đưa ra những câu hỏi bên cạnh một dấu hiệu để nhắc nhở họ để rửa tay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ questionario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.