questione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ questione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ questione trong Tiếng Ý.
Từ questione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyện, cuộc tranh chấp, việc, vấn đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ questione
chuyệnnoun Non credevo che sarebbe diventata una questione personale. Anh không thấy chuyện này mang tính chất cá nhân như vậy. |
cuộc tranh chấpnoun |
việcnoun Sai, mi chiedo se fosse davvero una buona idea coinvolgerti nella questione. Tôi tự hỏi việc để chị lo vụ này có phải là ý hay không. |
vấn đềnoun La seconda questione è una sfumatura della prima. Vấn đề thứ hai là sắc thái của vấn đề thứ nhất. |
Xem thêm ví dụ
Principalmente si riferiscono alla posizione biblica che i Testimoni assumono in questioni come trasfusioni di sangue, neutralità, uso di tabacco e morale. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
La terza questione è un po ́ meno ovvia. Còn điều thứ ba ít rõ ràng hơn. |
La vera questione comincia quando si tratta di decidere chi si merita cosa e perché. Các vấn đề thực sự bắt đầu khi xem xét tranh luận về ai xứng đáng với cái gì và tại sao. |
Questioni morali su argomenti come aborto, omosessualità e convivenza sono spesso oggetto di accese controversie. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Una questione prioritaria è quindi rompere i colli di bottiglia quando si fa ripartire il settore delle costruzioni. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
(Giovanni 17:14) Questo richiede, in parte, che rimaniamo neutrali in quanto alle questioni politiche del mondo. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Ho cercato di non fare grosse questioni per delle piccolezze e di non prendermi troppo sul serio. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Allo stesso modo oggi gli anziani cristiani nominati non dovrebbero indugiare a fare i passi necessari quando vengono portate alla loro attenzione questioni serie. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
È essenziale però tenere presente che in assenza di un principio, di una norma o di un comando dati da Dio, sarebbe sbagliato imporre ai nostri conservi cristiani la nostra coscienza in questioni di natura strettamente personale. — Romani 14:1-4; Galati 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
Questo è un grafico che mostra a che livelli la votazione al Congresso ricade strettamente lungo l'asse da sinistra a destra, quindi se sapete quanto è liberale o conservatrice una persona, sapete esattamente come ha votato in tutte le principali questioni. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Le discussioni non dovrebbero riguardare questioni confidenziali o sensibili di singoli membri o famiglie. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
+ Tu rappresenta il popolo davanti al vero Dio+ e sottoponi le questioni al vero Dio. + Con là người đại diện cho dân chúng trước mặt Đức Chúa Trời+ và con phải trình các vụ việc cho ngài. |
Mentre riflettevo su questa questione, ho trovato questa leggenda urbana su Ernest Hemingway, che si presume abbia detto che queste sei parole: "In vendita: scarpe da bambino, mai portate" siano state il miglior romanzo che abbia mai scritto. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Un individuo che è egocentrico, isolato, escluso, qualcuno che non partecipa o neppure esamina le questioni pubbliche. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
Tra le continue difficoltà incontrate dai nostri missionari c’è la mancanza di interesse nelle questioni religiose e nel nostro messaggio. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
Per quanto ogni partecipante tenesse alla propria opinione, tutti rispettavano la Parola di Dio, e furono proprio gli scritti sacri a fornire la chiave per risolvere la questione. — Leggi Salmo 119:97-101. Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
E'comunque una questione personale. Dù gì thì đây cũng là chuyện riêng. |
In ciascun caso si dovrebbe analizzare la cosa in preghiera, tenendo conto degli aspetti specifici — e probabilmente unici — del lavoro in questione. Trong mỗi trường hợp, ta nên thành tâm mà phân tích, cân nhắc các khía cạnh cụ thể—và có lẽ đặc trưng—của tình thế mình đang cứu xét. |
Enrico V tornò a Roma, ma Gelasio si rifugiò a Gaeta rifiutandosi di incontrare l'imperatore per discutere le questioni tedesche. Vua Henry V đi đến Rôma nhưng Gelasius II đã tránh đến Gaeta và từ chối gặp Hoàng đế để thảo luận về vấn đề nước Đức. |
Ad esempio, gli anziani hanno bisogno di manifestare coraggio quando si occupano di questioni giudiziarie o quando assistono chi sta affrontando un problema di salute ed è in pericolo di vita. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
Quindi abbiamo affrontato la questione dell'accessibilità. Sau đó chúng tôi đã xem xét câu hỏi về mức giá hợp lý. |
Salomone scrisse: “Quando qualcuno risponde a una questione prima di averla udita, questo da parte sua è stoltezza e umiliazione”. Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
6 E così si riunirono assieme per far sentire la loro voce in merito alla questione; ed essa fu portata davanti al giudice. 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
4. (a) Andando a fondo nella questione, che cosa comprese il popolo di Geova riguardo alle basi della dottrina della Trinità e all’effetto di questo insegnamento? 4. a) Đào sâu dưới bề mặt, dân sự của Đức Giê-hô-va nhận định được gì về nền tảng của giáo lý Chúa Ba Ngôi và hiệu quả của một sự giảng dạy thể ấy? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ questione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới questione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.