qui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ qui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qui trong Tiếng Ý.

Từ qui trong Tiếng Ý có các nghĩa là ở đây, tại đây, đây, nơi đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ qui

ở đây

noun

Tom non è chiaramente felice di essere qui.
Tom rõ ràng là không vui khi ở đây.

tại đây

adverb

Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

đây

noun

Tom non è chiaramente felice di essere qui.
Tom rõ ràng là không vui khi ở đây.

nơi đây

noun

Siamo qui per rimboccarci le maniche e metterci al lavoro.
Chúng ta ở nơi đây để làm việc cật lực.

Xem thêm ví dụ

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Stiamo cercando di scoprire perche'e'cominciata qui.
Chúng tôi đang cố điều tra tại sao bắt đầu ở đây.
Abbiamo bisogno di soldi per sperimentare, per avere qui questi strumenti.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Ehi, chi mi paghera'per essere venuto fin qui?
Thế ai sẽ trả công cho tôi đây?
Sa, non lo so perche'cazzo sono venuto qui.
Tôi cũng không biết mình tới đây làm cái quái gì nữa.
Vieni qui.
Lại đây.
Se è qui, lo farò a casa per cena.
Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối.
Vieni qui, bello.
Qua đây, anh bạn.
Sharmeen in realtà è qui.
Sharmeen thực sự ở đây.
10 Qui viene rivolta la parola a Gerusalemme come se fosse una moglie e madre che vive in tende, proprio come Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Ed ora riposano qui, abbandonate nell'ignoto assoluto.
Và giờ chúng nằm đây, một xó không ai biết.
Cadere qui, se non avessi le funi significherebbe precipitare di 1.500 metri.
Nếu bạn không đi theo dây, bạn sẽ té xuống từ độ cao 5.000 feet (1.524m).
Essere qui a TED e vedere gli stimoli, sentirli, mi ha davvero dato una carica enorme.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
Quello che mostriamo qui è la probabilità di un attacco in cui muoiano X persone in un posto come l'Iraq, é uguale ad una costante, moltiplicata per la dimensione dell'attacco, elevata alla meno Alfa.
Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha.
Non ti ho portato qui per questo.
Tôi không đưa anh đến đây để chơi đâu.
Mettiamo la gente qui per non guardare la morte in faccia.
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết...
Ha 4 macchie bianche, il resto del manto e'marrone e ha un segno bianco qui, fatto cosi'.
Nó có bốn đốm trắng, toàn thân màu nâu, và có một vết trắng ở đây.
Gli uomini di Changrok sono già qui.
Người của Changrok đến trước rồi.
Non sono mai venuto qui.
Chưa bao giờ đến đây.
La vita che Gesù condusse qui sulla terra fece luce sul sacro segreto di questa santa devozione.
Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất.
Kane andrà in giro impunito a piede libero, e tu resterai qui per tutta la vita.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Quanto ancora staremo qui?
Chúng ta sẽ ở đây bao lâu?
Ha un'altra settimana per modificare il piano di studi, prima di essere bloccato qui, ok?
Nghe này, cậu còn một tuần nữa để quyết định trước khi mắc kẹt ở đây, hiểu chứ?
Dannazione, ci hanno bloccati qui.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
Perche'le donne non fanno che parlare di tette rifatte qui e la'?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.