quid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quid trong Tiếng pháp.
Từ quid trong Tiếng pháp có nghĩa là còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quid
cònadverb Quid de " valar morghulis "? Thế còn " Ai cũng phải chết "? |
Xem thêm ví dụ
Quand toutes nos transactions ont lieu en ligne, quid de la surveillance ? Khi mọi giao dịch của ta là trực tuyến, điều đó có ý nghĩa gì với việc giám sát -- ai có thể thấy những việc ta làm? |
Lors de mon séjour, j’ai remarqué l’emblème de la ville qui contient la devise suivante « Pro tanto quid retribuamus » ou « Que rendrai-je pour tous ces bienfaits à mon égard7 ? Trong khi ở đó, tôi thấy phù hiệu của Belfast trong đó có câu phương châm “Pro tanto quid retribuamus,” tức là “Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho quá nhiều điều mình đã được ban cho?” |
Quid des ressources naturelles? Nguồn tài nguyên thì sao? |
Quid des travailleurs? Thế còn công nhân thì sao? |
Quid de la marche d'un trou à l'autre? Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao? |
Quid d'un ensemble de voix qui n'ont jamais été entendues auparavant ? Thế còn chuyện nghe những tiếng nói chưa từng nghe tới trước đây? |
Quid de Gandhi? Gandhi thì như thế nào? |
Eh bien, je vais t'en faire un quid pro quo. được, để tao cho mày tiền đền bù |
Les apparieurs cherchent l'équilibre entre donner et prendre : quid pro quo -- je fais quelque chose pour vous et vous pour moi. Nếu bạn thuộc nhóm này, bạn thường cố gắng cân bằng giữa việc cho và nhận: Có cho có nhận---Tôi sẽ giúp bạn nếu bạn làm điều gì đó cho tôi. |
Quid de " valar morghulis "? Thế còn " Ai cũng phải chết "? |
Quid de la politique mondiale? Còn chính trị toàn cầu thì sao? |
Quid en cas de préparation d'une seule infraction ? Căn cứ vào đâu để ra quyết định xử lý vi phạm hành chính? |
Donc, quid de la vie sur Mars ? Thế còn, sự sống trên sao Hỏa thì sao? |
MS : Quid de la marche d'un trou à l'autre ? MS: Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao? |
Quid de la dangerosité ? Thế nó có an toàn không? |
Quel genre d'hommes serai-je si je ne quid pas ton pro quo? Ý tao là tao sẽ trở thành loại người thế nào đây nếu tao không từ bỏ cái thứ mà mày trích dẫn nhỉ? |
Parce que quid des élèves qui ne viennent pas à vous, qui n'ont pas de parents assez motivés pour les amener, ou qui ne sont pas assez près ?" Bởi nếu có học sinh không thể đến thì phải làm sao, hay là phụ huynh không đưa con em đến, hay quá xa thì sao?” |
Quid de Cole Porter et Irving Berlin? Chuyện gì xảy ra với Cole Porter và Irving Berlin vậy? |
L'un des messages que je tiens à transmettre est: quid de la défense de la qualité de vie? Ý tôi là, một trong những thông điệp tôi muốn truyền bá là, thế còn việc bảo vệ chất lượng đời sống thì sao? |
En 2006, selon le Quid, il y avait eu 366 morts depuis l'inauguration de la tour, tous motifs confondus : défis sportifs ratés, accidents, suicides, etc.. Từ khi bắt đầu tới nay, con số nạn nhân tử vong là 366 người, lý do: các cú thể thao thất bại, tai nạn, tự tử... |
Quid de ton aigle, si je te tue? Chuyện gì sẽ xảy ra với con đại bàng khi ta giết ngươi? |
Quid de la dangerosité? Thế nó có an toàn không? |
Quid de notre " Pour toujours, à jamais "? Chuyện gì xảy ra với mãi yêu hả em? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới quid
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.