quincaillerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quincaillerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quincaillerie trong Tiếng pháp.

Từ quincaillerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là cửa hàng ngũ kim, đồ ngũ kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quincaillerie

cửa hàng ngũ kim

noun

đồ ngũ kim

noun

Xem thêm ví dụ

Je n'ai vu Coney Island que le jour où on a vendu notre quincaillerie!
Chúng tôi chẳng bao giờ tới đảo Coney cho tới khi bán cửa hàng hồi năm ngoái.
Cette quincaillerie sera enfermée dans la cantine.
Mọi thứ súng ống này sẽ được khóa trong xe thực phẩm.
C'est juste ça; c'est ce truc vraiment pas cher, disponible simplement dans votre quincaillerie, et c'est très bon marché.
Chúng chỉ là những thứ rất rẻ tiền, có sẵn ở kho dụng cụ nhà bạn.
Le mystère s'est élucidé quand je suis allé à la quincaillerie.
Anh đã khám phá ra bí mật vào cái ngày anh ghé thăm tiệm đồ sắt.
J'ai grandi entouré de différents types de quincailleries et j'aime aller aux marchés la nuit.
Tôi lớn lên giữa các kiểu cửa hàng dụng cụ, và tôi thích đi chợ đêm.
Elles regagnèrent donc le chariot qui les attendait devant la quincaillerie Fuller.
Thế là họ trở về xe đang chờ trước cửa hàng Fulleros.
Dans une quincaillerie.
Một cửa hàng phần cứng.
J'ai passé un temps fou au magasin de quincaillerie pendant les mois durant lesquels nous avons initialement construit ces unités.
Tôi ở lì trong cửa hàng máy địa phương, suốt những tháng dài khi chúng tôi chế tạo những cái máy này.
Dans ces premières installations, je prenais des feuilles et des sacs en plastique et des choses que je trouvais dans la quincaillerie ou autour de la maison.
Trong những tác phẩm sắp đặt thời đầu này, tôi dùng những mảnh nhựa , túi ni lông và những thứ tìm được ở cửa hàng dụng cụ hay trong nhà.
J’ai quitté l’école à 14 ans, puis j’ai travaillé comme employée de bureau dans une quincaillerie.
Tôi ra trường lúc 14 tuổi và làm việc cho một cửa hàng kim khí.
Va me chercher tout ça à la quincaillerie.
Tới cửa hàng linh kiện và mua theo danh sách
Tu connais une quincaillerie par ici?
Cửa hàng dụng cụ gần nhất ở đâu?
En plus de la quincaillerie nécessaire, je me suis permis de vous amener quelques livres
Tôi hy vọng anh không ngại, nhưng thêm vào vũ khí cần thiết, Tôi mang một vài cuốn sách cho anh đọc...
Je travaille à la quincaillerie jusqu'à 7.
Tôi làm việc ở cửa hàng gia dụng đến 7 giờ.
J'irai à la quincaillerie demain.
Để mai cháu đi mua đồ thay.
Après le dîner, Papa alla à la quincaillerie Fuller pour acheter de la corde.
Sau bữa ăn tối, bố qua tiệm đồ sắt Fuller’s để mua dây.
Il y a aussi le problème causé par les implants synthétiques que l'on insère à l'intérieur de nos corps, à l'aide d'adhésifs et de quincaillerie.
Còn vấn đề với việc cấy ghép, chúng ta cần đưa những bộ phận nhân tạo vào trong cơ thể, phải dán keo và bắt ốc vít những bộ phận đó vào cơ thể ta.
Vous payez pour la quincaillerie, pour l'or et le platine dont ils sont incrustés.
Bạn trả tiền cho giá trị trang sức của nó, vì nó được mạ vàng và vàng trắng.
Et à chaque événement, même dans une quincaillerie, un ouvrier vient me voir, au moins un, et il me parle de sa tentative de suicide.
Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng, Có một thợ thủ công đến gặp tôi ít nhất một lần gặp tôi và nói về việc anh cố tự tử.
C'est juste ça ; c'est ce truc vraiment pas cher, disponible simplement dans votre quincaillerie, et c'est très bon marché.
Chúng chỉ là những thứ rất rẻ tiền, có sẵn ở kho dụng cụ nhà bạn.
C'était Ana, la patronne de la quincaillerie.
Tên bả là Ana, người chủ tiệm đồ sắt.
On a un code 30 à la quincaillerie Ace.
Chúng tôi được báo có 1 vụ cực kỳ khẩn cấp tại Ace Hardware.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quincaillerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.