quille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quille trong Tiếng pháp.

Từ quille trong Tiếng pháp có các nghĩa là sống, ki, ky. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quille

sống

verb noun (hàng hải) sống (tàu)

ki

noun

ky

noun

Xem thêm ví dụ

Il ne les sort plus aussi souvent quà lépoque, quand nous étions plus jeunesça le rend triste, quil dit.
Anh ấy không hay lấy tem ra xem như hồi chúng tôi còn trẻ – anh nói việc đó khiến anh buồn.
Tout le monde vient ici pour faire tomber des quilles: les travailleurs, les étudiants, et même les personnes agées.
Mọi người dân thường, công nhân, sinh viên, thậm chí người già, muốn tập thể dục...... Đều có thể đến đây chơi.
Ils disaient, " Vous lancer la boule, vous entendez quelques quilles tomber.
Họ nói, " Bạn lăn trái banh, bạn nghe vài cái ki đổ.
Vous, Quill, êtes mon ami.
Cậu, Quill, là bạn tôi.
2 Tout en voyageant à travers l'univers, les Gardiens de la Galaxie aident Peter Quill à en apprendre plus sur sa famille.
Nội dung của Vệ binh dải Ngân Hà 2 xoay quanh cuộc hành trình đi khắp vũ trụ của đội Vệ binh để giúp Peter Quill tìm hiểu về nguồn gốc thực sự của mình.
Pourquoi aurait-il besoin du Whos Who alors quil connaissait Père depuis son plus jeune âge?
Tại sao ông ta phải làm như vậy khi ông ta đã biết bố gần như cả cuộc đời?
On jouait au bingo, aux quilles...
Như chơi bingo, chơi bowling thảm.
Il devait être plus de minuit et je fus étonnée quil ait accepté si gentiment.
Chắc phải quá nửa đêm, và tôi bối rối bởi sự đồng ý dễ chịu của ông.
Nommez-moi quelques-uns de ceux que vous connaissez, et vous verrez quils seront de mes amis.
Bà thử kể tên một vài người bà quen biết xem sao nào, và bà sẽ thấy họ cũng thuộc trong số người bạn của tôi.
Les petits bateaux de mon enfance n’avaient pas de quille pour assurer leur stabilité, pas de gouvernail pour se diriger et pas d’énergie pour avancer.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
Avait-on rapatrié son corps à Winchester pour quil repose auprès de ses parents?
Liệu thi thể ông có được đưa trở về Winchester và đặt cạnh thi thể cha mẹ ông không?
J'avais juste envie de dégommer quelques quilles.
Nhưng tôi thực sự muốn ném vài quả bóng mà.
Sa quille est posée le 2 juin 2005, par Marinette Marine, à Marinette (Wisconsin).
Sống tàu được hạ xuống vào ngày 2 tháng 6 năm 2005 bởi Marinette Marine tại thành phố Marinette, bang Wisconsin.
Tu crois quil est perturbé par ce qui est arrivé ce matin?
“Mày có nghĩ là bố đang rầu rĩ vì mấy chuyện xảy ra hồi sáng không?”
Elle n’a ni proue ni poupe, ni quille ni gouvernail ; elle n’a pas non plus de coque arrondie.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Pourquoi t'as pas livré Quill a Ego comme promis?
Sao ông không đưa Quill tới chỗ Ego như đã hứa?
où est Quill?
Quill đâu?
Le jour de la remise des diplômes en février 1950, j’ai été grandement encouragé par deux télégrammes, l’un de maman et l’autre de la famille Troop, de Quill Lake.
Tháng 2 năm 1950, vào ngày tốt nghiệp, tôi được khích lệ rất nhiều khi nhận được hai bức điện tín, một của mẹ và một của gia đình anh Tom Troop ở Quill Lake.
Quil est loin dêtre ou plutôt davoir été aussi coupable envers vous quil le paraît.
Biết ông ta còn xa mới đáng bị hoặc đúng hơn đã bị quy là phạm tội như vậy đối với em.
Allons, madame, je vois bien quil faut faire tout ce que vous voulez.
Thôi nào, thưa bà, tôi thấy rõ là phải làm tất cả những gì bà muốn.
Un chien dans un jeu de quilles.
Cứ như là cá mập trên cạn.
Quill, où vas-tu?
Quill, anh đi đâu đấy?
Pour apprécier ce quil est possible de faire, il faut commencer par comprendre quelle est la nature profonde du préjugé.
Để đánh giá xem những có thể làm được, nên bắt đầu bằng cách tìm hiểu bản chất sâu xa của định kiến là gì.
Vous rappelez-vous la belle nuit quil faisait?
Bà có nhớ cái đêm ấy mới đẹp làm sao không?
Mais est- ce quil a vraiment dirigé toute cette affaire?
Nhưng bằng cách nào nó có thể làm như vậy?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.