quiche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiche trong Tiếng pháp.

Từ quiche trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh kít, bánh trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiche

bánh kít

noun

bánh trứng

noun

Xem thêm ví dụ

Son chef-lieu est Santa Cruz del Quiché.
Tỉnh lỵ là Santa Cruz del Quiché.
Le département du Quiché est le berceau du peuple Quiché, au nord-ouest de la ville de Guatemala Ciudad.
Tỉnh El Quiché địa bàn sinh sống của dân Quiché, phía tây bắc là Thành phố Guatemala.
J'ai de la quiche.
Tôi làm bánh Quiche rồi đấy.
Tu va devenir une quiche!
Máy sẽ thành một cái bánh!
Verapaz est entourée au nord par le département du Petén, à l'est par le département d'Izabal, au sud par les départements de Zacapa, El Progreso, et de Baja Verapaz, et enfin à l'ouest par le département du Quiché.
Verapaz về phía bắc giáp El Petén, về phía đông giáp Izabal, về phía nam Zacapa, El Progreso, và Baja Verapaz, còn về phía tây giáp El Quiché.
500 $ par mois pour qu'elle nous parle de ténèbres, mais les mini-quiches sont superflues?
500 $ để nói về bóng tối nào đó nhưng bánh quich thì là lãng phí?
On peut servir tes mini-quiches et ton bacon.
Ta có thể có bánh quich và thịt nướng.
Une part de quiche serait la bienvenue.
Một đĩa bánh mặn sốt kem nữa thì càng hay.
Les quiches ratées sont prêtes.
Bánh quiche thất bại đã xong!
Tu fais brûler la quiche?
Cô làm cháy bánh sao?
C'est une quiche sans croûte.
Là món khoái khẩu không vỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.