quintillion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quintillion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quintillion trong Tiếng Anh.

Từ quintillion trong Tiếng Anh có các nghĩa là mười luỹ thừa ba mươi, nghìn tỷ tỷ tỷ, ngàn tỷ tỷ tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quintillion

mười luỹ thừa ba mươi

numeral

nghìn tỷ tỷ tỷ

numeral

ngàn tỷ tỷ tỷ

numeral

Xem thêm ví dụ

Between 1 March 2014 and 1 March 2015, the average number of nonces miners had to try before creating a new block increased from 16.4 quintillion to 200.5 quintillion.
Từ tháng 3 năm 2014 tới tháng 3 năm 2015, số lượng nonce trung bình mà máy đào phải hash thử trước khi tạo được ra khối mới đã tăng từ 16,4 tỷ tỷ lên 200,5 tỷ tỷ.
Only trace amounts can be found in naturally occurring ores: a sample of pitchblende has been found to contain promethium at a concentration of four parts per quintillion (4×10−18) by mass.
Chỉ các lượng ở mức dấu vết có thể được tìm thấy trong các loại quặng tự nhiên: một mẫu pitchblende được phát hiện có chứa promethi ở hàm lượng khoảng 4 phần tỷ tỷ (4×10−18) theo khối lượng.
The reason that you can see me standing here is because this room is filled with more than 100 quintillion photons, and they're moving randomly through the space, near the speed of light.
Lý do mà các bạn có thể nhìn thấy tôi đang đứng ngay đây bởi vì căn phòng này chứa hơn 100 nhân mười luỹ thừa mười tám quang tử ( photon ), và chúng đang chuyển động ngẫu nhiên trong không gian, gần bằng với vận tốc của ánh sáng.
The reason that you can see me standing here is because this room is filled with more than 100 quintillion photons, and they're moving randomly through the space, near the speed of light.
Lý do mà các bạn có thể nhìn thấy tôi đang đứng ngay đây bởi vì căn phòng này chứa hơn 100 nhân mười luỹ thừa mười tám quang tử (photon), và chúng đang chuyển động ngẫu nhiên trong không gian, gần bằng với vận tốc của ánh sáng.
If this does not occur to the Earth, the ultimate fate of the planet will be that it collides with the black dwarf Sun due to the decay of its orbit via gravitational radiation, in 1020 (Short Scale: 100 quintillion, Long Scale: 100 trillion) years.
Nếu điều này không xảy ra với Trái đất, số phận cuối cùng của hành tinh sẽ là nó va chạm với Mặt trời ở giai đoạn sao lùn đen do sự phân rã của quỹ đạo của nó thông qua bức xạ hấp dẫn, trong 1020 tỷ (100 triệu) năm tới.
A 64-bit register can hold any of 264 (over 18 quintillion or 1.8×1019) different values.
Một thanh ghi 64-bit có thể lưu trữ 264 (trên 18 quintillion hoặc 1.8 × 1019) các giá trị khác nhau.
Ea (for exaannum) – a unit of time equal to 1018 years, or one quintillion years.
Ea (viết tắt của exaannus), bằng 1018 a, 1018 năm hay một tỉ tỉ năm.
1019 to 1020 (10 to 100 quintillion) years Over time, objects in a galaxy exchange kinetic energy in a process called dynamical relaxation, making their velocity distribution approach the Maxwell–Boltzmann distribution.
1019 đến 1020 năm Theo thời gian, các đối tượng trong một thiên hà trao đổi năng lượng động học trong một quá trình gọi là thư giãn động, làm cho cách tiếp cận phân phối tốc độ của họ phân bố Maxwell-Boltzmann.
(1 Thessalonians 2:13) We appreciate that the Creator of this awesome universe of billions of galaxies and quintillions of stars surely has the capacity to originate a book.
Chúng ta biết rằng Đấng Tạo hóa của vũ trụ bao la này với hằng tỉ dãy thiên hà và hằng hà sa số vì sao chắc chắn có đủ khả năng để phát sinh một quyển sách.
It has been calculated that “the mass of the oceans is approximately 1.35 quintillion (1.35 x 1018) metric tons, or about 1/4400 of the total mass of the Earth.” —Encarta 97 Encyclopedia.
Người ta tính “trọng lượng của đại dương bằng khoảng 1,35 x 1018 tấn hay khoảng 1/4400 tổng trọng lượng Trái Đất”.—Encarta 97 Encyclopedia.
Marshall Savage (1992, 1994) has projected a human population of five quintillion (5 x 1018) throughout the Solar System by 3000, with the majority in the asteroid belt.
Marshall Savage (1992, 1994) đã dự đoán tới năm 3000 một dân số loài người tới 5 luỹ thừa 30 trong cả hệ mặt trời, đa số sống trong vành đai tiểu hành tinh.
(John 5:28, 29) Since God created quintillions of stars and other heavenly bodies and calls them “even by name,” surely the resurrection of billions of human dead will pose no problem. —Isaiah 40:26.
Một dịp khác, Giê-su cam kết như vầy: “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả... ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). Bởi vì Đức Chúa Trời đã tạo ra hằng tỷ tỷ ngôi sao và các thiên thể khác và gọi “tên hết thảy”, chắc chắn sự sống lại của hằng tỷ người chết sẽ không khó khăn gì (Ê-sai 40:26).
If Earth is not destroyed by the expanding red giant Sun in 7.6 billion years, then on a time scale of 1019 (10 quintillion) years the remaining planets in the Solar System will be ejected from the system by violent relaxation.
Nếu Trái đất không bị hủy diệt bởi Mặt trời ở giai đoạn sao khổng lồ đỏ đang mở rộng trong 7,6 tỷ năm tới, thì theo thang thời gian 1019 tỷ (10 triệu) năm, các hành tinh còn lại trong Hệ Mặt trời sẽ bị đẩy ra khỏi hệ thống vì sự nhiễu loạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quintillion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.