ragionare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ragionare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragionare trong Tiếng Ý.
Từ ragionare trong Tiếng Ý có các nghĩa là lập luận, nói, nói chuyện, suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ragionare
lập luậnverb quale di questi crea quel problem solving paziente, quel ragionare matematico? cái nào tạo nên thói quen giải quyết vấn đề kiên nhẫn, và lập luận toán học? |
nóiverb Torna dal mio amico e digli che ho rinunciato a cercare di ragionare con lui. Về nói với ông bạn của ta rằng ta chịu thua không nói lý lẽ với hắn nữa. |
nói chuyệnverb noun Non puoi ragionare con lui, non puoi parlare con lui. Các ông không thể nói lý lẽ với hắn, không thể nói chuyện với hắn. |
suy luậnverb Altri insegnano a ragionare con logica e a risolvere problemi. Những trò chơi khác dạy người chơi cách suy luận hợp lý và giải quyết vấn đề. |
Xem thêm ví dụ
6 Per comunicare la buona notizia a parole, dobbiamo essere pronti non a parlare in maniera dogmatica, ma a ragionare con le persone. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Forse si devono estirpare modi di ragionare profondamente radicati e tratti negativi della personalità. Những lý luận mọc rễ từ lâu và những cá tính không thích hợp phải bị loại trừ. |
I consiglieri saggi spesso sanno dare sapore alle loro parole facendo esempi, i quali hanno la caratteristica di mettere in risalto la serietà di una faccenda e possono aiutare colui che riceve i consigli a ragionare e a vedere il problema sotto una luce nuova. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Come potrebbe ragionare un marito oppositore? Một người chồng chống đối có thể có những ý nghĩ gì? |
Cosa ancora più importante, il cristiano che ha una buona istruzione riesce meglio a leggere e capire la Bibbia, a ragionare sui problemi e trarre conclusioni logiche, nonché a insegnare le verità bibliche in modo chiaro e persuasivo. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Quindi cerchiamo di ragionare tutti insieme, come una squadra, su ciò che questo significa e dove possiamo e dovremmo andare di qui in avanti perché Xu e io abbiamo alcune decisioni davvero importanti davanti a noi. Vì vậy hãy cùng nhau nghĩ những điều này có ý nghĩa gì và chúng ta có thể đi từ đâu, bởi vì Xu và tôi nghĩ chúng ta đều có những quyết định quan trọng phía trước. |
Man mano che i figli crescono, però, dovrebbero incoraggiarli a ragionare da soli sull’argomento. Nhưng khi con trưởng thành, cha mẹ nên khuyến khích chúng tự lý luận. |
Usando esempi tratti dal libro Ragioniamo o da altre pubblicazioni adatte al territorio della vostra congregazione, mostrare come (1) isolare e spiegare le espressioni chiave di un versetto, (2) presentare prove a sostegno tratte dal contesto o da altre scritture che affrontano l’argomento, (3) usare un’illustrazione che mostri la logicità di quanto avete detto e (4) fare domande che aiutino gli ascoltatori a ragionare sulla cosa. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Per quanto possa apparire improbabile che qualcuno di loro diventi un vero cristiano, non dobbiamo smettere di cercare di ragionare con loro. Dù cho rằng những người ấy khó có thể trở thành tín đồ Đấng Christ nhưng chúng ta cũng nên cố gắng lý luận với họ. |
Un anziano fa vedere come un genitore potrebbe ragionare con un figlio o una figlia adolescente su quale scuola scegliere dopo la scuola dell’obbligo. Trưởng lão trình diễn cho thấy làm thế nào cha mẹ có thể nói chuyện với con trai hay con gái trong tuổi vị thành niên về việc chọn các môn học ở trường. |
Spiegate perché ragionare è di inestimabile importanza per comunicare. Xin hãy giải thích cụ thể làm thế nào sự lý luận là quí cho sự liên lạc với người khác. |
Per il nostro scopo possiamo dire che la logica è la scienza del pensare corretto o del sano ragionare. Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ. |
Dobbiamo presentare il messaggio in modo avvincente, ascoltare con discernimento ciò che dice il padrone di casa ed essere quindi pronti a ‘ragionare con lui facendo uso delle Scritture’. — Atti 17:2. Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2). |
Udendo le parole del Salvatore, gli scribi e i Farisei avevano cominciato a ragionare tra di loro, parlando in modo ignorante di bestemmia e concludendo che solo Dio può perdonare il peccato. Khi nghe những lời phán của Đấng Cứu Rỗi, các thầy thông giáo và người Pha Ri Si đã bắt đầu tranh luận với nhau, vì không hiểu nên họ đã nói những điều báng bổ trong khi kết luận rằng chỉ có Thượng Đế mới có thể tha thứ tội lỗi. |
Così possono prendere decisioni equilibrate con la loro facoltà di ragionare. Như vậy, họ có thể dùng khả năng suy luận mà quyết định một cách thăng bằng. |
4 Per presentare a Dio un sacrificio santo, dobbiamo fare in modo che prevalga la facoltà di ragionare, non le emozioni. 4 Muốn dâng của-lễ thánh cho Đức Chúa Trời, chúng ta phải để khả năng suy luận chứ không phải để cảm xúc chi phối. |
Ma quando il dolore passa, siamo in grado di ragionare e agire in modo normale. Nhưng khi bớt đau, chúng ta lại có thể lý luận và hành động bình thường. |
Migliorate la vostra capacità di ragionare con gli altri Phát triển kỹ năng lý luận với người khác |
Quando si è sottoposti a un’enorme pressione emotiva è difficile ragionare in modo equilibrato. Khi tâm trạng bất ổn, một người có thể thiếu sáng suốt. |
Mia madre mi aiutò a ragionare sul fatto che se vedevo in altri qualità che non mi piacevano, ciò che potevo fare era evitare di essere come loro. Mẹ tôi đã lý luận với tôi rằng nếu tôi thấy trong người khác có điều gì mà tôi không thích, thì tôi có cách là tránh làm giống như họ. |
Questo illustra il bisogno di fare in modo che la nostra facoltà di ragionare controlli le nostre azioni. Điều này cho thấy rằng chúng ta cần phải vận dụng khả năng suy luận trước khi hành động. |
Le risposte che riceverete vi aiuteranno a ragionare con lei su ciò che dicono le Scritture. Những câu trả lời bạn nhận được sẽ giúp bạn lý luận với họ về những gì Kinh Thánh nói. |
Un fratello di 15 anni dell’Australia ha scritto: “Papà parla spesso con me della mia fede e mi aiuta a ragionare. Một em Nhân Chứng 15 tuổi ở Úc viết: “Ba thường nói chuyện với em về niềm tin của em và giúp em lý luận. |
Attacchi senza ragionare. Ngươi đánh mà không chịu suy nghĩ. |
Dovrebbero cercare di stabilire una base comune con gli ascoltatori e poi ragionare con tatto con loro facendo uso delle Scritture. Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragionare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ragionare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.