ragionevolezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ragionevolezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragionevolezza trong Tiếng Ý.

Từ ragionevolezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý tính, lý trí, lý do, nguyên nhân, lẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ragionevolezza

lý tính

(rationality)

lý trí

(reason)

lý do

(reason)

nguyên nhân

(reason)

lẽ phải

(reason)

Xem thêm ví dụ

13, 14. (a) In che modo Geova dimostra la sua ragionevolezza?
13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào?
□ Cos’è la ragionevolezza, e perché è una caratteristica della sapienza divina?
□ Tính phải lẽ là gì, và tại sao đức tính đó là dấu hiệu của sự khôn ngoan đến từ Đức Chúa Trời?
Invece di rispecchiare la ragionevolezza di Geova, reagì più come il treno merci o la superpetroliera menzionati in precedenza.
Thay vì phản ánh tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va, ông phản ứng như chiếc xe lửa chở hàng hay chiếc tàu dầu cực lớn đề cập ở trên.
(Levitico 11:44) Amiamo dunque la ragionevolezza di Geova perché è una prova della sua umiltà.
(Lê-vi Ký 11:44) Vậy, chúng ta hãy yêu mến tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va vì thực chất của đức tính ấy—một bằng chứng về sự khiêm nhường của Ngài.
6 Anche se gli oppositori ci considerano fanatici, i nostri conservi cristiani dovrebbero poter sempre vedere la nostra ragionevolezza.
6 Dù những kẻ chống đối coi chúng ta là cuồng tín đi chăng nữa, những tín đồ khác phải luôn luôn có thể thấy được tính phải lẽ của chúng ta.
Molti genitori cristiani hanno dato un esempio di ragionevolezza in relazione alle trattative per il matrimonio.
Liên quan đến việc thương lượng trong hôn nhân, nhiều cha mẹ là tín đồ đấng Christ đã nêu gương tốt về tính phải lẽ.
La maggioranza delle persone comprende la ragionevolezza di simili approcci terapeutici.
Phần lớn người ta hiểu rằng sự thử nghiệm và trị liệu đó là hợp lý.
(Galati 6:4, 5) È vero che il buon esempio dei conservi cristiani può incoraggiarci a servire Geova con tutto il cuore, ma la saggezza e la ragionevolezza ci aiuteranno a prefiggerci mete realistiche secondo le nostre circostanze.
(Ga-la-ti 6:4, 5) Đành rằng, gương tốt của anh em tín đồ Đấng Christ có thể khuyến khích chúng ta hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng sự khôn ngoan thực tế và tính phải lẽ sẽ giúp chúng ta lập mục tiêu thiết thực tùy theo hoàn cảnh riêng của mình.
“La vostra ragionevolezza divenga nota” (Filippesi 4:5)
“Hãy cho mọi người thấy tính phải lẽ của anh em”.—Phi-líp 4:5.
La parte intitolata “Pionieri, guardate attentamente a come camminate” ci mostrerà come esercitare sapienza e ragionevolezza per riscattare il tempo opportuno per il ministero di pioniere.
Phần “Hỡi những người tiên phong—Hãy giữ cho khéo về sự ăn ở của mình” sẽ cho chúng ta thấy làm sao biết dùng thì giờ một cách khôn ngoan và thăng bằng để làm công việc tiên phong.
Per alcuni studenti, però, la ragionevolezza sembra un ostacolo più che un aiuto a conseguire i propri obiettivi.
Một số bạn trẻ cho rằng muốn đạt mục tiêu thì cần phấn đấu, còn nếu phải lẽ thì chẳng được gì.
19 Gli anziani della congregazione cercano di imitare la ragionevolezza di Geova tenendo conto delle circostanze dei compagni di fede.
19 Trưởng lão cố gắng bắt chước tính phải lẽ của Đức Giê-hô-va bằng cách xét đến hoàn cảnh của các anh chị trong hội thánh.
Cos’è la ragionevolezza, e come possiamo dimostrarla nel modo in cui impieghiamo il tempo?
Tính phải lẽ là gì, chúng ta có thể biểu lộ đức tính này trong cách dùng thì giờ như thế nào?
(Filippesi 4:5) Il termine greco originale tradotto “ragionevolezza” si riferisce all’atteggiamento di chi è “arrendevole”, cioè di chi non insiste sui suoi diritti.
Từ “phải lẽ” trong nguyên ngữ có nghĩa là “nhường” và miêu tả thái độ của người không khăng khăng đòi mọi quyền lợi hợp pháp cho mình.
7 5° ingrediente: ragionevolezza
7 Bí quyết 5: Phải lẽ
□ In che modo Geova dimostra ragionevolezza nel modo in cui esercita l’autorità?
□ Trong cách Ngài sử dụng uy quyền, Đức Giê-hô-va cho thấy Ngài biết lẽ phải như thế nào?
Anche molti testimoni di Geova dell’Africa hanno dato un esempio di ragionevolezza.
Nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ở Phi Châu cũng nêu gương tốt về tính phải lẽ.
6 In Filippesi 4:5 l’apostolo Paolo ci ricorda: “La vostra ragionevolezza divenga nota a tutti”.
6 Sứ đồ Phao-lô nhắc nhở chúng ta nơi Phi-líp 4:5, (NW): “Hãy cho mọi người biết tính phải lẽ của anh em”.
Esaminiamo perciò tre modi in cui Gesù, come il Padre suo, dimostrò ragionevolezza.
Vậy, chúng ta hãy xem xét ba cách mà Giê-su, giống như Cha ngài là Đức Giê-hô-va, bày tỏ tính phải lẽ.
Ben presto Pablo capì la ragionevolezza del messaggio biblico e, dopo pochi studi, decise di usare alcuni passi biblici che aveva appreso in una delle sue “visite pastorali” a un parrocchiano malato.
Chỉ sau một thời gian ngắn, Pablo thấy thông điệp của Kinh-thánh thật hợp lý, và sau vài lần học hỏi, anh quyết định dùng một số câu Kinh-thánh mà anh học được khi đi “thăm chiên”, tức thăm tín hữu nào bị bệnh.
2 “La vostra ragionevolezza [“arrendevolezza”, Kingdom Interlinear] divenga nota a tutti gli uomini”, ci esorta l’apostolo Paolo.
2 Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Hãy cho mọi người đều biết nết nhu-mì của anh em” (Phi-líp 4:5).
In questo caso, rinunciare almeno temporaneamente a ulteriori incarichi non sarebbe una dimostrazione di modestia e ragionevolezza? — Filippesi 4:5; 1 Timoteo 5:8.
Trong trường hợp này, việc từ chối nhận thêm đặc ân chẳng phải cho thấy anh có tính khiêm tốn và phải lẽ hay sao?—Phi-líp 4:5; 1 Ti-mô-thê 5:8.
3. (a) Cosa significa la parola greca tradotta “ragionevolezza”, e perché è una qualità che attrae?
3. a) Từ ngữ Hy Lạp dịch là “phải lẽ” có nghĩa gì, và tại sao đức tính này lại hấp dẫn?
Pur senza scendere a compromessi su leggi e princìpi biblici, cosa potete fare affinché “la vostra ragionevolezza divenga nota”? — Filippesi 4:5.
Làm thế nào bạn “cho mọi người đều biết nết nhu-mì [“tính phải lẽ”, NW]” của mình mà không làm sai luật pháp và nguyên tắc Kinh Thánh?—Phi-líp 4:5.
Paolo disse: “La vostra ragionevolezza divenga nota a tutti gli uomini”.
Để biết câu trả lời, có thể chúng ta cần xem cách người khác đánh giá về chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragionevolezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.