ragione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ragione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragione trong Tiếng Ý.

Từ ragione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý trí, lỗi, lỗi lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ragione

lý trí

noun (facoltà dell'intelletto)

Lo scorso ottobre, improvvisamente, egli perse la ragione e il controllo.
Tháng Mười năm ngoái, người ấy bỗng nhiên mất hết lý trí và sự tự chủ.

lỗi

noun

Non c'è nessuna ragione per prendersela con me.
Có đổ lỗi cho con cũng chẳng được gì.

lỗi lầm

noun

Ma perdo la ragione quando mi trovo davanti agli errori di uomini minori.
Lý do là vì... tôi nhìn thấy lỗi lầm từ những kẻ hèn nhát.

Xem thêm ví dụ

Nei secoli molti uomini e donne saggi, per mezzo della logica, della ragione, della scienza, delle ricerche e anche mediante l’ispirazione, hanno trovato la verità.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp , luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
Hai ragione.
Anh đúng rồi đó
13 È evidente che non poteva esserci ragione migliore per usare la spada che quella di proteggere lo stesso Figlio di Dio.
13 Thật không có -do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Jürgen forse ha ragione, ma può non riuscire a dimostrarlo.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Penso che Joe abbia ragione.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
Se Kutner ha ragione non e'un mal di pancia, e'un fatale mal di... cervello, cuore, polmoni, fegato o pancreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Qual è, forse, la ragione per cui Paolo disse ai corinti che “l’amore è longanime”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
L'ho fatto per due ragioni.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Non c'è bisogno di dire che avevo ragione io.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
Le uccisioni avvenute nelle guerre del XX secolo sono state tante che è perfino difficile farsene una ragione.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Avevi ragione.
Cậu nói đúng
Ho ragione?
Tôi nói đúng không?
C'e'un milione di ragioni per non tornare, se capisci cosa intendo. Hah.
Có 1 triệu lý do không quay lại, nếu chú biết tôi đang nói gì.
Le ho detto che Dio mi ha condotto qui per una ragione.
Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích.
New York si rivelò una scelta felice anche per un’altra ragione.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
(b) Quali ragioni avevano i discepoli di Gesù per essere felici?
b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng?
Ho letto ogni tuo scritto e mi sono innamorato della tua voce e del modo in cui ragioni.
Anh đã đọc tất cả những gì em viết và anh đã yêu giọng nói của em và cách em suy nghĩ.
Alice fu sempre pronta a collaborare, anche quando per ragioni di salute dovette smettere di fare la pioniera.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
In tal caso, sarai felice se ti applicherai per trovare la ragione di questi giorni critici e quale speranza c’è per il futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
Non era indicata la ragione, ma quando arrivammo in Grecia fu letta al comitato di Filiale un’altra lettera del Corpo Direttivo con cui venivo nominato coordinatore del Comitato di Filiale di quel paese.
Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy.
“Il mio cuore gioisce, e la ragione è Geova! +
“Lòng con vui mừng nơi Đức Giê-hô-va;+
Una testimonianza è un bene prezioso perché non si ottiene soltanto con la logica o la ragione, non può essere acquistata, non la si può avere in regalo o ereditare dai nostri antenati.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Benche'avremmo tutte le ragioni di questo mondo per allontanarci...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
Ho una ragione in più per essere ottimista: il cambiamento climatico.
Tôi có một lý do nữa để lạc quan: biến đổi khi hậu.
(Marco 10:45) Che ottime ragioni per avere fede nella parola profetica di Dio!
(Mác 10:45) Quả là những lý do vững chắc để chúng ta tin nơi lời tiên tri của Đức Chúa Trời!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.