ragione sociale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ragione sociale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragione sociale trong Tiếng Ý.

Từ ragione sociale trong Tiếng Ý có các nghĩa là 公司, xí nghiệp, công ty, Công ty, công ti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ragione sociale

公司

xí nghiệp

công ty

Công ty

công ti

Xem thêm ví dụ

E ci sono anche delle ragioni sociali perché vogliamo che la gente capisca quello che sta succedendo nella fotosintesi.
Và cũng có một vài lí do xã hội rằng tại sao chúng ta lại muốn mọi người hiểu những gì đang xảy ra trong quá trình quang hợp.
Similmente ci sono ragioni spirituali, sociali, emotive, fisiche e psicologiche per cui Dio ha limitato i rapporti sessuali all’ambito matrimoniale.
Cũng vậy, Đức Chúa Trời có nhiều lý do về thiêng liêng, xã hội, tình cảm, thể chất và tâm lý để giới hạn quan hệ tính dục trong khuôn khổ hôn nhân.
Sono snob, sono sani, fanno meno lavori all'aria aperta, fanno meno lavori manuali, hanno una migliore assistenza sociale, tendono a fumare di meno - per tutta una serie di ragioni affascinanti, interdipendenti, sociali, politiche e culturali, tendono ad avere meno rughe.
Họ là người bề trên, họ giàu có, có thể họ ít làm việc ở bên ngoài hơn, có thể họ ít phải lao động tay chân hơn, họ có trợ cấp xã hội tốt hơn, có thể họ ít hút thuốc hơn như vậy, vì một loạt những lý do đan xen về văn hóa, chính trị, xã hội, họ có thể có ít nếp nhăn hơn.
Sono state molte le ragioni che hanno portato alla guerra: sociali, politiche ed economiche.
Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến chiến tranh -- xã hội, chính trị và kinh tế.
Cita come ragione principale il fatto che i valori sociali stanno cambiando.
Bà viện dẫn lý do chính yếu là giá trị trong xã hội đã bị thay đổi.
Dalla Primavera Araba al movimento Anna Hazare in India, utilizzano i cellulari e i social media non solo per ragioni politiche ma anche per le responsabilità di sviluppo.
Từ Arab Spring đến cuộc vận động Anna Hazare ở Ấn độ, sử dụng điện thoại di động và phương tiện xã hội không chỉ cho giải trình chính trị mà còn cho giải trình phát triển.
(Giovanni 13:34, 35) Per questa ragione i testimoni di Geova non partecipano a guerre e conflitti sociali.
(Giăng 13:35) Vì tình yêu thương đối với anh em cùng đức tin, với người đồng loại và vì muốn triệt để vâng theo Kinh Thánh, họ không dính líu vào những tranh chấp bè phái và những cuộc đấu tranh đẫm máu của thế gian.
Nel 1998 la società cambiò ragione sociale da Advanced RISC Machines Ltd a ARM Ltd.
Năm 1998 công ty đổi tên từ Advanced RISC Machines Ltd thành ARM Ltd.
Fino al 1994 la ragione sociale del club era The Celtic Football and Athletic Company Ltd.
Trước năm 1994, câu lạc bộ có tên là Công ty TNHH Bóng đá và Thể thao Celtic (The Celtic Football and Athletic Company Ltd).
Dopotutto, mi considero una donna di colore con padre bianco, piuttosto che una bianca con madre di colore, esclusivamente per ragioni sociali.
Sau cùng thì tôi coi mình là một phụ nữ da đen có bố là người da trắng hơn là một người phụ nữ da trắng có mẹ là người da đen hoàn toàn là vì những lý do xã hội.
Forse la cultura locale stabilisce chi ha diritto a essere onorato per ragioni di casta, colore della pelle, sesso, salute, età o posizione sociale.
Văn hóa địa phương có thể quy định ai đáng được kính trọng tùy theo đẳng cấp, màu da, giới tính, sức khỏe, tuổi tác, của cải, hoặc địa vị trong xã hội.
Perché, dopo essere stato una ricercatrice di servizi sociali per 10 anni capisci che la connessione è la ragione per cui siamo qui.
Bởi vì, khi mà bạn là nhà xã hội học trong 10 năm trời, điều mà bạn nhận ra đó là sự kết nối là lý do tại sao chúng ta ở đây.
E non è solo una questione di giustizia sociale, come ha detto Ann Cooper -- che ha naturalmente, perfettamente ragione -- ma anche una questione di sopravvivenza globale.
Và đây không chỉ là vấn đề công lý xã hội, như Ann Cooper đã nói -- và tất nhiên cô hoàn toàn đúng -- mà còn là cho sự sống còn của thế giới.
Per questa ragione, debellazione della poliomielite: è l'ultimo ritrovato in fatto di equità; nonché l'ultimo ritrovato nel campo della giustizia sociale.
vì lí do đó, việc xóa bỏ dịch bại liệt là sự công bằng tối thượng nó tối thượng trong pháp lý xã hội
E riguardo a quella frase, "L'unica disabilità nella vita è un atteggiamento negativo," la ragione per la quale è una cazzata è che semplicemente non è vera, è il modello sociale di disabilità.
Và câu nói: "Khiếm khuyết duy nhất trong cuộc sống là một thái độ tồi," lí do thật là vớ vẩn bởi vì nó không đúng, bởi vì hình mẫu xã hội về sự tàn tật là sai.
Il lavoro più profondo, il nuovo lavoro, il nuovo modo di pensare al rapporto tra gli affari e i problemi sociali sta dimostrando che in realtà c'è una fondamentale, profonda sinergia, specie se non si ragiona nel breve periodo.
Nghiên cứu chuyên sâu, nghiên cứu mới, tư tưởng mới về điểm chung giữa doanh nghiệp và các vấn đề xã hội sẽ chỉ ra rằng có một sức mạnh tổng hợp sâu xa vững chắc giữa chúng nếu bạn không suy xét trong khoảng thời gian ngắn.
Mi sono sempre detta che non c'era ragione di dire in giro di essere gay. Ma l'idea che il mio silenzio avesse conseguenze sociali è stata davvero decisiva quest'anno quando ho perso l'opportuntà di cambiare l'atmosfera di discriminazione del mio stato natale, il Kansas.
Tôi luôn tự bảo mình chẳng có lý do gì để chia sẻ mình là người đồng tính cả, nhưng ý nghĩ rằng sự im lặng của mình tạo nên những hậu quả xã hội lên đến đỉnh điểm khi tôi bỏ lỡ một cơ hội để thay đổi bầu không khí phân biệt đối xử, năm nay, tại Kansas, quê nhà mình.
* Un insieme di ragioni, culturali, religiose e sociali, furono quindi all’origine della generale mancanza di istruzione biblica, tuttora persistente in Italia.
Vì vậy, tình trạng thiếu hiểu biết về Kinh Thánh là do sự kết hợp giữa những yếu tố văn hóa, tôn giáo và xã hội. Đến nay tình trạng này vẫn còn tồn tại ở Ý.
La vergogna umana è una motivazione molto potente, tanto quanto il desiderio di evitarla, e questa è la ragione per cui, quando viene osservata, le decisioni non sono il frutto della propria volontà ma quello delle aspettative degli altri o del mandato dell'ortodossia sociale.
Sự hổ thẹn của con người là một động lực mạnh mẽ, cũng như ước muốn tránh không bị hổ thẹn, và đó là nguyên nhân tại sao, khi bị theo dõi, đưa ra các quyết định không phải là của họ mà là theo sự kỳ vọng của những người khác hoặc sự bắt buộc của chuẩn mực xã hội.
Lei suggerisce che sia gli uomini che le donne, dovrebbero essere trattati come esseri razionali e immagina un ordine sociale fondato sulla ragione.
Bà nhận đình rằng cả đàn ông và phụ nữ đều phải được đối xử bình đằng và mường tượng về một trật tự xã hội dựa trên nguyên lý đó.
La ragione per cui personifichiamo oggetti come auto e computer è che, proprio come le scimmie vivono in un mondo dominato dagli alberi, e le talpe abitano un mondo sotterraneo, e gli insetti pattinatori vivono in un mondo piatto dominato dalla tensione superficiale, noi viviamo in un mondo sociale.
Lí do khiến chúng ta xem xe cộ và máy tính như con người cũng giống như loài khỉ sống trên cây, và chuột chũi sống dưới lòng đất, và bọ nước sống trên mặt phẳng bị chi phối bởi sức căng bề mặt, chúng ta sống trong xã hội tập thể.
L'allora cardinale Ratzinger aveva citato il filosofo Feyerabend: «La Chiesa dell'epoca di Galileo si attenne alla ragione più che lo stesso Galileo, e prese in considerazione anche le conseguenze etiche e sociali della dottrina galileiana.
Một số quan điểm ông trích dẫn là các quan điểm của nhà triết học Paul Feyerabend, người mà ông cho rằng đã nói "Giáo hội ở thời điểm của Galileo tuân theo lý lẽ mạnh hơn chính Galileo, và giáo hội cũng xem xét các hậu quả đạo đức và xã hội của các bài giảng của Galileo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragione sociale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.