rappresentante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rappresentante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rappresentante trong Tiếng Ý.

Từ rappresentante trong Tiếng Ý có các nghĩa là người đại diện, đại biểu, đại lý, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rappresentante

người đại diện

noun

Quali detentori del sacerdozio, noi siamo Suoi rappresentanti.
Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta là những người đại diện của Ngài.

đại biểu

noun

Questi due candidati ci rappresenteranno nella convenzione del territorio per un'entità statale.
Hai đại biểu này sẽ đại diện cho chúng ta trong cuộc hội nghị thành lập bang.

đại lý

noun

La folla non bloccava solo la mia strada, ma anche quella di un rappresentante del Da Lisi stesso.
Họ không chỉ chắn đường ta mà còn cả quân lính từ Đại Lý Tự

đại diện

noun

E se rappresenti tutti, in un certo senso non rappresenti nessuno.
Nếu bạn đại diện cho tất cả mọi người, bạn không đại diện ai cả.

Xem thêm ví dụ

Le sentinelle sono i dirigenti chiamati dai rappresentanti del Signore a svolgere determinati compiti per il bene degli altri.
Những người canh gác là những người lãnh đạo được các vị đại diện của Chúa kêu gọi để có trách nhiệm riêng biệt về sự an lạc của những người khác.
(Giobbe 1:9-11; 2:4, 5) Senza dubbio egli cerca ancora più freneticamente e disperatamente di dimostrare la sua asserzione ora che il Regno di Dio è fermamente stabilito e ha leali sudditi e rappresentanti in tutta la terra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Era stata eletta come rappresentante del corpo studentesco, era stata accettata come componente di un coro madrigale ed era stata scelta come reginetta del ballo della scuola.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
I compagni di Christian lo rispettano a tal punto da averlo eletto rappresentante di classe.
Các bạn học của Christian có sự kính trọng đủ để họ bầu em làm người đại diện học sinh cho họ.
Ci permettera', speriamo, come rappresentanti della dinastia Hohenzollern e della casa reale di Prussia, di congratularci con lei e il Fuhrer per la recente serie sorprendente di grandi vittorie.
Chúng tôi hi vọng ngài sẽ cho phép chúng tôi với tư cách là người đại diện triều đại Hohenzollern và hoàng gia của Prussia, chào mừng ngài và quân đội trong ngày mới nhất của hành trình những chiến thắng vĩ đại của mình.
Questo Presidium doveva consistere di 19 membri, con 4 presidenti, ciascuno rappresentante le quattro Repubbliche (10).
Presidium này sẽ bao gồm mười chín thành viên, với bốn chủ tịch, mỗi chủ tịch đại diện cho bốn nước cộng hòa (10).
I rappresentanti dei mezzi d’informazione, spesso considerati duri e insensibili, con poche eccezioni hanno parlato e scritto in termini complimentosi e hanno descritto accuratamente la particolare cultura che hanno trovato, il popolo che hanno incontrato e lo spirito ospitale che hanno sentito.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Quando il Connecticut ha adottato questo sistema, già dal primo anno il 78 percento dei rappresentanti eletti hanno rinunciato a grandi donazioni e hanno accettato solamente donazioni minime.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Tuttavia, il verdetto fu confermato nel 1999; Krenz parlò al riguardo di giustizia del vincitore" e di "guerra fredda in tribunale", dicendo che "il potere vittorioso si sta(va) vendicando sui rappresentanti del potere sconfitto" (Die siegreiche macht Racht sich an den der Vertretern besiegten macht).
Krenz đã mô tả sự xác tín của ông như là "công của người chiến thắng" và "chiến tranh lạnh ở trong tòa án", nói rằng: "Quyền lực chiến thắng đang trả thù cho các đại diện của quyền lực bị đánh bại" (Die siegreiche Macht rächt sich một den Vertretern der besiegten Macht).
Molti rappresentanti della città passavano la notte in questo edificio per assicurare la reperibilità continua di uomini responsabili.
Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt.
11 Verso la fine dell’Ottocento, quando si sceglievano uomini come rappresentanti viaggianti per soddisfare i bisogni dei servitori di Dio, veniva messo in risalto qual è lo spirito giusto che i sorveglianti cristiani dovrebbero coltivare.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Il rappresentante della Georgia dichiari la natura della sua inchiesta parlamentare.
Quý ngài tới từ Georgia nên hiểu rõ về buổi điều trần của ông ta.
In senso lato il termine “anticristo” si riferisce a tutti quelli che asseriscono falsamente di essere il Cristo o i suoi rappresentanti, o che si oppongono all’uno o agli altri.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
Ma sei ancora di più, tu sei qui come rappresentante del Signore Gesù Cristo.
Hơn nữa, ta hiện đang ở đây với tư cách là một người đại diện của Chúa Giê Su Ky Tô.
Allora i Testimoni criticarono severamente papa Pio XII per i suoi concordati con il nazista Hitler (1933) e il fascista Franco (1941), come pure per lo scambio di rappresentanti diplomatici fra il papa e il Giappone aggressore nel marzo 1942, solo pochi mesi dopo il proditorio attacco di Pearl Harbor.
Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor.
La lettera di dimissioni va inviata prima al nunzio apostolico o al delegato apostolico, il rappresentante del papa nel paese o nella regione.
Bức thư từ chức trước hết được nộp cho sứ thần Tòa Thánh hay là khâm sứ Tòa Thánh hoặc đại diện của giáo hoàng tại quốc gia hoặc vùng địa .
Volete un pilota o un rappresentante di spazzole?
Anh muốn gì, một tay đua hay tay bán hàng?
Il rappresentante ufficiale del Regno Unito nel IHF è la Sottocommissione Britannica Helsinki del gruppo parlamentare per i diritti umani, fondata nel 1976.
Đại biểu chính thức của Vương quốc Anh trong Liên đoàn Quốc tế Helsinki về Nhân quyền là Phân ban Helsinki của Anh thuộc Nhóm Nhân quyền Nghị viện (British Helsinki Subcommittee of the Parliamentary Human Rights Group), lập năm 1976.
Il principe ereditario non era attivo nelle questioni quotidiane ma agiva in qualità di rappresentante durante le assenze di re Faysal nelle riunioni e nelle cerimonie.
Thái tử Khalid không hoạt động trong các vấn đề thường nhật, song hành động với tư cách là người đại diện khi Quốc vương Faisal vắng mặt trong các cuộc họp hoặc lễ kỷ niệm.
Tuttavia, durante la conferenza diversi rappresentanti si lamentarono delle osservazioni di un primo ministro, definite da alcuni un attacco pieno d’odio contro gli ebrei.
Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái.
Era il rappresentante di un sfondo speculativo, interessato all'acquisto del mio pacchetto azionario di " Voulez ", ad un prezzo sfacciatamente gonfiato.
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.
I rappresentanti delle riviste della Chiesa hanno incontrato un gruppo di giovani adulti da varie parti del mondo, per discutere le sfide e le benedizioni che scaturiscono dal rimanere casti in un mondo che non tiene in considerazione, e che persino deride, la castità.
Ban biên tập các tạp chí Giáo Hội họp với một nhóm các thành niên trẻ tuổi ở nhiều nơi trên thế giới để thảo luận về những thử thách và phước lành của việc luôn sống trinh khiết trong một thế giới không quý trọng—và thậm chí còn nhạo báng—sự trinh khiết nữa.
Pur essendo soggetto a periodici controlli da parte di un rappresentante del re, il satrapo aveva notevole autorità.
Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi.
15.1 Il personale tibetano locale che partecipa ai lavori del comitato militare e amministrativo potrebbe comprendere elementi patrioti del Governo locale del Tibet, delle varie parti del territorio e dei principali monasteri; la lista dei nomi sarà compilata dopo consultazioni tra i rappresentanti designati dal Governo popolare centrale e le parti interessate, e sarà sottoposta al Governo popolare centrale per la nomina.
Nhân viên địa phương Tây Tạng tham gia vào Ủy ban Quân sự và Hành chính có thể bao gồm các yếu tố yêu nước từ chính quyền địa phương của Tây Tạng, các quận và các tu viện chính khác nhau; Danh sách tên sẽ được đưa ra sau khi trao đổi ý kiến giữa các đại diện được chỉ định bởi Chính phủ Trung ương và các khu khác liên quan và sẽ được trình lên Chính quyền TW để bổ nhiệm.
È molto importante che i genitori insegnino ai figli a rispettare i rappresentanti di Dio.
Việc cha mẹ dạy con cái tôn trọng người đại diện cho Đức Chúa Trời quả quan trọng biết bao!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rappresentante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.