rappresentanza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rappresentanza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rappresentanza trong Tiếng Ý.

Từ rappresentanza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự đại diện, sự đại lý, đoàn đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rappresentanza

sự đại diện

noun

sự đại lý

noun

đoàn đại biểu

noun

Xem thêm ví dụ

La Lega sarebbe stata costituita da un'Assemblea Generale in rappresentanza di tutti gli Stati membri, da un Consiglio Esecutivo con numero limitato di grandi potenze e da un Segretariato permanente.
Hội Quốc Liên thành lập một Đại hội đồng đại diện cho toàn bộ các thành viên, một Hội đồng hành pháp gồm các thành viên giới hạn với quyền lực lớn, và một ban thư ký thường trực.
Mi sono laureata nel 2006, e una rappresentanza dei docenti è venuta dall' Europa.
Tôi tốt nghiệp cao học năm 2006, và tôi giành được học bổng để quay lại châu Âu.
I sistemi democratici prevedono pari rappresentanza e spesso sono caratterizzati da campagne elettorali ed elezioni con voto di maggioranza.
Thủ tục dân chủ đòi hỏi phải có sự đại diện bình đẳng và thường có đặc điểm là vận động tranh cử và được bầu bởi đa số.
Trafficanti di indulgenze come Johann Tetzel, che agiva in rappresentanza dell’arcivescovo Alberto di Magonza, gestivano un fiorente commercio vendendo indulgenze alla gente comune.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Quando la delegazione è arrivata all’aeroporto José Martí dell’Avana è stata accolta in maniera ospitale da una rappresentanza delle autorità e da un gruppo di componenti della famiglia Betel, fra i quali un fratello che ricordava l’ultima visita a Cuba di un membro del Corpo Direttivo — Milton Henschel — avvenuta nel 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
Dopo il passaggio della legge, i cittadini che vivevano nel quartiere non erano più considerati residenti del Maryland e della Virginia, e quindi non godevano più della rappresentanza al Congresso.
Theo đạo luật này, các công dân sống trong đặc khu không còn được xem là cư dân của Maryland hoặc Virginia, vì thế họ không có đại diện của mình tại quốc hội.
Durante questo periodo Mandela e il suo compagno avvocato Oliver Tambo fondarono l'ufficio legale Mandela e Tambo fornendo assistenza gratuita o a basso costo a molti neri che sarebbero rimasti altrimenti senza rappresentanza legale.
Trong thời gian này, Mandela và luật sư đồng nghiệp Oliver Tambo điều hành một công ty luật có tên là Mandela và Tambo, nhận bào chữa miễn phí hoặc giá rẻ cho nhiều người da đen thiếu luật sư đại diện.
Alla fine, fu una disputa sul significato di questi ideali politici, in particolare la rappresentanza politica, che portò alla guerra d'indipendenza americana.
Cuối cùng, sự bàn cãi về ý nghĩa của một vài tưởng chính trị này, đặc biệt là việc đại diện, đã dẫn đến cuộc Cách mạng Hoa Kỳ.
Vengono fatti sforzi notevoli per garantire una rappresentanza geografica equilibrata e l'inclusione delle diverse forme di governo, di civiltà e di sistemi giuridici.
Có những cố gắng để đảm bảo sự cân bằng đại diện theo địa sự bao gồm các hình thức khác nhau về nền văn minh và các hệ thống pháp luật của thế giới.
La Associação Brasileira dos Produtores de Discos (ABPD) è un organo di rappresentanza ufficiale delle case discografiche nel mercato fonografico brasiliano.
Associação Brasileira dos Produtores de Discos (ABPD) (Tiếng Việt: Hiệp hội thu âm của các nhà sản xuất Brasil) là một cơ quan đại diện chính thức của hãng thu âm tại thị trường âm nhạc Brasil.
Nel 1992, un gruppo di riformisti e intellettuali sauditi di spicco hanno rivolto una petizione al monarca chiedendo riforme di ampio respiro, tra cui l'ampliamento della rappresentanza politica e la limitazione delle spese inutili della famiglia reale.
Năm 1992, mọt nhóm các nhà cải cách và tri thức nổi bật của đất nước đã kiến nghị Quốc vương Fahd các cải cách rộng rãi, bao gồm mở rộng quyền đại diện chính trị, và hạn chế chi tiêu hoang phí của hoàng gia.
Solo alcuni dovevano farlo in rappresentanza della nazione.
Thay vì thế, cả dân sự phải làm điều này qua những người đại diện.
16 Geova si accinse poi a rendere memorabile il miracolo avvenuto al Giordano: ordinò che 12 uomini, in rappresentanza delle tribù di Israele, prendessero 12 pietre dal letto del fiume e le depositassero sulla riva occidentale a Ghilgal.
16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh.
Il vescovo Freeman mi riferì di aver pregato a questo riguardo e che, in rappresentanza del nostro rione, aveva sentito di proporre me come missionario a tempo pieno.
Giám Trợ Freeman nói rằng ông đã cầu nguyện về điều đó và cảm thấy rằng ông nên đề nghị tôi đi phục vụ với tư cách là một người truyền giáo toàn thời gian đại diện cho tiểu giáo khu của chúng tôi.
Ci arrivano migliaia di richieste di rappresentanza legale.
Chúng tôi nhận được cả nghìn yêu cầu trợ giúp.
Mentre uno studente leggeva una lettera di apprezzamento in rappresentanza della classe, molti avevano il nodo alla gola e le lacrime agli occhi.
Trong lúc người đại diện lớp đọc lá thư cám ơn, nhiều người đã nghẹn ngào rơi lệ vì xúc động.
E se siete degli artisti e volete collaborare con un adorabile robot, o se avete un robot che abbia bisogno di rappresentanza di intrattenimento, per favore contattatemi, il robot agente.
Và nếu bạn là một nghệ sỹ biểu diễn muốn hợp tác với một chú người máy đáng yêu, hoặc bạn có một chú người máy cần biểu diễn giải trí, xin hãy liên hệ với tôi, đặc vụ bot.
Nel luglio 1976 partecipò in rappresentanza del Regno Unito alle celebrazioni per il bicentenario degli Stati Uniti a Fort Lauderdale.
Vào tháng 7 năm 1976, nó đại diện cho Anh Quốc nhân dịp kỷ niệm Hai trăm năm Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tại Fort Lauderdale, Florida.
Il Ministro degli interni è qui in rappresentanza del Primo Ministro.
Thủ tường đã yêu cầu Bộ trưởng Bộ Nội Vụ... đến để trình diện hôm nay tại đây.
Darai a Badger Mayhew la miglior rappresentanza legale possibile.
Mày sẽ phải bào chữa cho Badger Mayhew... một cách tốt nhất có thể.
Queste navi furono successivamente designate come incrociatori principalmente per motivi di rappresentanza, con lo scopo di evidenziare le capacità del sistema di combattimento Aegis su cui queste navi erano fondate.
Những chiếc tàu này sau đó được xếp lại lớp như những tàu tuần dương do những lý do quan hệ công chúng, nhằm mục đích nhấn mạnh đến khả năng của hệ thống tác chiến Aegis mà chúng được thiết kế.
Cinque donne, in rappresentanza dei cinque continenti e tre vincitrici di medaglie d'oro olimpiche.
Năm phụ nữ, đại diện cho năm châu lục, và ba vận động viên đạt Huy chương vàng Olympic.
Il Distretto di Columbia e i territori non hanno rappresentanza in Senato.
Đặc khu Columbia và các lãnh thổ khác không có đại diện tại Thượng viện.
1994: “La rappresentanza nella società delle appartenenze”.
2004: "Những người cao tuổi trong một xã hội liên thế hệ".
19 Tra i “doni negli uomini” ci sono i membri del Corpo Direttivo, che agiscono in rappresentanza dell’intera congregazione cristiana.
19 “Các ơn” này bao gồm các thành viên của Hội đồng lãnh đạo, những người đại diện cho toàn bộ hội thánh tín đồ Đấng Christ (Công 15:2, 6).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rappresentanza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.