rappresentazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rappresentazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rappresentazione trong Tiếng Ý.
Từ rappresentazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là biểu hiện, buổi trình diễn, sự diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rappresentazione
biểu hiệnnoun In altre parole c'è solo una singola, semplice rappresentazione delle dita Nói cách khác, vẫn có biểu hiện đơn giản của các đầu ngón tay |
buổi trình diễnnoun I balli, i canti, le esibizioni musicali e le rappresentazioni sono stati eccellenti. Những buổi trình diễn múa, ca hát và nhạc cùng những cuộc triển lãm đều rất xuất sắc. |
sự diễnnoun |
Xem thêm ví dụ
A quali importanti avvenimenti futuri ci fanno pensare le rappresentazioni profetiche di Ezechiele? Các màn diễn xuất của Ê-xê-chi-ên giúp chúng ta nhớ đến những biến cố quan trọng nào được báo trước? |
Il Forum delle isole del Pacifico è un'organizzazione internazionale che ha come obiettivi l'accrescimento della cooperazione tra i paesi indipendenti dell'oceano Pacifico e la rappresentazione dei loro interessi. Diễn đàn Quần đảo Thái Bình Dương (tiếng Anh: Pacific Islands Forum, PIF) là một tổ chức liên chính phủ nhằm mục đích tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia độc lập tại Thái Bình Dương. |
Ma non è certo una rappresentazione fedele di Gesù, che i Vangeli descrivono come uomo affettuoso, d’animo gentile e di profondi sentimenti. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Esistono, per esempio, molte rappresentazioni del motivo dei fratelli nemici, ma il motivo rimane sempre lo stesso. Thí dụ có nhiều cách hình dung ra hai em thù địch nhau, nhưng bản thân ý tượng thì vẫn thế. |
Questo lontano parente dei Saturnali romani fa parte del Natale come la rappresentazione di Gesù in una mangiatoia. Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ. |
Ma se traduciamo queste informazioni in una rappresentazione fisica, possiamo rilassarci e lasciare che la corteccia visiva faccia il lavoro. Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại. |
25 Che effetto ebbe su Ezechiele vedere quella rappresentazione della gloria di Geova? 25 Hình ảnh về sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va có tác động nào? |
Riferendosi alle riprese a fotogramma singolo, Zola Hoffman rammentava: “Me ne stavo lì seduta con gli occhi spalancati per lo stupore mentre guardavo la rappresentazione dei giorni creativi. Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra. |
Le figure che lo ritraggono nelle nostre pubblicazioni sono rappresentazioni artistiche e non si basano su testimonianze archeologiche. Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh. |
Nella «generazione 1» perciò l'ambiente consisteva di un'eguale rappresentazione di tutte le 63 strategie. Vì thế, trong “thế hệ thứ nhất”, “môi trường” bao gồm sự đại diện đồng đều của tất cả 63 chiến lược. |
Qui per “pornografia” ci riferiamo a qualsiasi rappresentazione di materiale erotico allo scopo di causare eccitazione sessuale per mezzo di immagini, scritti o audio. “Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục. |
Ecco qui la rappresentazione di un programma molto semplice. Đây là một phần mềm đơn giản. |
(1 Cronache 28:2; Salmo 99:5) Tuttavia l’apostolo Paolo spiegò che il tempio di Gerusalemme era una rappresentazione tipica che prefigurava un tempio spirituale più grande, la disposizione per accostarsi a Geova e adorarlo sulla base del sacrificio di Cristo. (1 Sử-ký 28:2; Thi-thiên 99:5) Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích là đền thờ ở Giê-ru-sa-lem tượng trưng cho đền thờ thiêng liêng vĩ đại hơn, tức sự sắp đặt để thờ phượng Đức Giê-hô-va dựa trên căn bản sự hy sinh của Đấng Christ. |
Una rappresentazione di Angkor Wat fa parte delle bandiere nazionali cambogiane, dopo l'introduzione della prima versione nel 1863. Hình ảnh Angkor Wat đã xuất hiện trên quốc kỳ Campuchia ngay từ khi nó mới được ra mắt vào năm 1863. |
Non ho mai visto una rappresentazione di questo tipo di patterns di interferenze radio che sono così diffusi e parte così importante delle nostre vite. Tôi chưa từng thấy ai thể hiện một loại mẫu hình sóng giao thoa, mà những mẫu hình ấy ở đâu cũng có, và là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. |
Lukaris risponde: “Siamo ammaestrati dalle Scritture sacre e divine, che dicono chiaramente: ‘Non devi farti idolo né rappresentazione di alcuna cosa che è nel cielo di sopra, o che è sulla terra di sotto; non devi adorarli né render loro culto; [Esodo 20:4, 5]’ poiché non dobbiamo adorare la creatura, ma solo il Creatore e Fattore del cielo e della terra, e Lui soltanto. . . . Lucaris trả lời: “Chúng ta được Kinh Thánh của Đức Chúa Trời dạy dỗ, và Lời Ngài nói rõ ràng: ‘Ngươi không được làm hình tượng cho mình, hay một hình giống bất cứ vật gì ở trên trời, hay ở dưới đất; ngươi không được sùng bái chúng, cũng không được tôn thờ chúng; [Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5]’ bởi lẽ chúng ta phải thờ phượng không phải tạo vật mà chỉ một mình Đấng Tạo Hóa, Đấng làm ra trời và đất, và chỉ tôn thờ Ngài mà thôi... |
Nella visione di Lehi dell’albero della vita, che si trova in 1 Nefi 8, Lehi vede, tra gli altri, coloro che si tengono alla verga di ferro finché non arrivano a mangiare del frutto dell’albero della vita, che noi sappiamo essere una rappresentazione dell’amore di Dio. Trong khải tượng của Lê Hi về cây sự sống, được ghi lại trong 1 Nê Phi 8, Lê Hi thấy, trong số những người khác, có những người bám vào thanh sắt cho đến khi họ tiến đến và dự phần trái của cây sự sống, mà chúng ta biết là tượng trưng cho tình yêu thương của Thượng Đế. |
Il modo più efficace per prevedere una struttura, conosciuto come modellazione omologa, si basa sulla esistenza di una struttura "modello" con similarità di sequenza con la proteina che deve essere individuata; obiettivo della genomica strutturale è quello di fornire una rappresentazione sufficiente delle strutture risolte per modellare la maggior parte di quelle che non lo sono state. Phương pháp dự đoán cấu trúc thành công nhất, gọi là mô hình đồng đẳng (homology modeling), dựa trên sự tồn tại của một cấu trúc "khuôn mẫu" với trình tự giống với của protein đang được xây dựng mô hình; mục đích của bộ gen cấu trúc là cung cấp hình ảnh biểu diễn thỏa đáng trong các cấu trúc đã biết để mô hình hóa nhiều nhất có thể các cấu trúc còn chưa được biết. |
Rappresentazioni artistiche del processo di traduzione Minh Họa Tiến Trình Phiên Dịch |
Quello che vedete è una complessa costruzione mentale di vostra produzione, ma la sperimentate passivamente come diretta rappresentazione del mondo intorno a voi. Những gì bạn thấy là một công trình mà tâm trí bạn tự tạo ra, bạn chỉ trải nghiệm nó thụ động, như những miêu tả trực tiếp từ thế giới xung quanh. |
Ovviamente Ezechiele si rendeva conto che quelle che vedeva erano semplici rappresentazioni, o immagini, di realtà invisibili del mondo spirituale. Rõ ràng, Ê-xê-chi-ên nhận ra là ông chỉ thấy các hình ảnh tượng trưng cho những điều vô hình nhưng có thật ở trên trời. |
È la rappresentazione di ciò che stava accadendo dentro di me. Nó giống như một sự giải thoát mọi thứ đã vụn vỡ trong tôi. |
L'animazione raffigurante il flusso di coscienza interiore dei ricordi di Tyler, è stata tradizionalmente disegnata su carta, in rappresentazioni su sfondi ad acquerello e tramite un design più espressionistico. Cách thức miêu tả giọng nói bên trong về thế giới nhận thức trong kí ức Tyler được vẽ tay trên giấy, cộng với màu nước và cảnh nền và nhiều thiết kế theo trường phái biểu hiện. |
La tradizione continuò ininterrotta per quasi 700 anni, e rappresentazioni si tengono in occasione di diverse festività, come quelle di Lingka e Shoton. Truyền thống này vẫn tiếp tục không bị gián đoạn trong gần 700 năm, và các màn trình diễn được tổ chức vào các dịp lễ hội khác nhau như lễ hội Lingka và Shoton. |
Inoltre, l’amore è una qualità predominante dell’unigenito Figlio di Geova, Gesù Cristo, poiché ‘egli è il riflesso della gloria di Dio e l’esatta rappresentazione del suo stesso essere’. Hơn nữa, tình yêu thương là đức tính chính của Giê-su Christ, Con một của Đức Chúa Trời, bởi vì “Con là sự chói-sáng của sự vinh-hiển Đức Chúa Trời và hình-bóng của bổn-thể Ngài” (Hê-bơ-rơ 1:3). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rappresentazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rappresentazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.