rayon de soleil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rayon de soleil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayon de soleil trong Tiếng pháp.

Từ rayon de soleil trong Tiếng pháp có các nghĩa là nắng, ánh sáng mặt trời, tia nắng, ánh nắng, tia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rayon de soleil

nắng

ánh sáng mặt trời

tia nắng

(sunbeam)

ánh nắng

tia

Xem thêm ví dụ

Elle est vraiment le rayon de soleil de ma vie.
Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi.
Sœur Nielson enseigne la classe des Rayons de soleil.
Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam.
L'espoir est le rayon de soleil dans le tourbillon de la vie.
Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta.
Vous voyez les rayons de soleil passer à travers les conduits d'aération et le train qui approche.
Các bạn thấy những tia nắng từ lỗ thông hơi và đoàn tàu đang tiến đến gần.
Je voulais profiter des rayons de soleil...
Mẹ muốn phơi mọi thứ lúc trời đang có nắng.
Votre lutte antipègre est notre #er rayon de soleil depuis des décennies
Anh có thể đứng lên chống lại bọn tội phạm...... anh là hiệp sĩ ánh sáng của Gotham từ trước tới nay
RAYONS DE SOLEIL (3 ANS)
LỚP SUNBEAM (3 TUỔI)
Une instructrice des Rayons de soleil utilise une couverture pour illustrer l’action du Saint-Esprit (10).
Người giảng viên lớp Sunbeam dùng tấm chăn để tượng trưng cho Đức Thánh Linh (10).
Plus tard, je faisais une leçon aux Rayons de soleil.
Về sau, tôi dạy các em lớp Sunbeams.
C'est toi, mon rayon de soleil.
Ờ, chị vui rồi đó.
Dès qu'un rayon de soleil apparaît, il est détruit.
Dù có một tia hy vọng nhỏ nhoi thì nó cũng phá hủy hết.
Notre petit rayon de soleil était prêt à sortir.
Thiên thần bé bỏng này của chúng ta cứ đòi ra ngay.
Elles sont de véritables rayons de soleil dans ma vie.
Họ thật sự mang lại niềm vui cho cuộc sống của tôi.
Bonjour, rayon de soleil.
Chào buổi sáng bé yêu.
Ce Fut exactement comme un rayon de soleil perçant les nuages...
Rõ ràng là một tia nắng xuyên qua mây mù.
J'imagine que vous n'étiez pas M. Rayon de Soleil, même avant votre accident....
Tôi đoán là trước kia anh cũng chả phải là Quý ngài Vui Vẻ kể cả trước lúc chân anh bị thế kia.
Le monde n'est pas fait de rayons de soleil et d'arc- en- ciel.
Thế giới này không chỉ toàn ánh nắng và cầu vồng.
Shakespeare a écrit : “ L’amour comme un rayon de soleil après la pluie réconforte.
Văn hào Shakespeare viết: “Tình yêu thương an ủi như nắng ấm sau cơn mưa”.
Mais en ce jour important, le paysage qui se dévoile sous les premiers rayons de soleil n’a rien d’attirant.
Nhưng khi mặt trời dần ló dạng vào ngày quan trọng ấy, cảnh tượng thật tệ hại.
Pour les chrétiens aujourd’hui, le sens de l’humour est parfois un rayon de soleil dans les moments de tension.
Với tín đồ Đấng Christ ngày nay, tính khôi hài có thể làm tan biến sự u ám trong thời buổi căng thẳng.
Il avait un visage fin, de beaux vêtements, et un médaillon autour du cou, avec des rayons de soleil.
Hắn... rất đẹp trai và có đeo một cái mề đay trông nó giống hình mặt trời vậy.
Comme l’a dit un petit garçon de la classe des rayons de soleil, « Je suis heureux, avec les Écritures. »
Giống như một đứa bé trai trong lớp học Hội Thiếu Nhi dành cho các em 4 tuổi đã nói: “Em cảm thấy vui sướng về thánh thư!”
Chaque fois que j'en recevais une de mon fils, c'était comme un rayon de soleil dans l'endroit le plus sombre.
Và mỗi khi nhận thư con trai, nó giống như là một tia sáng chiếu rọi vào nơi tăm tối nhất.
Elles sont inspirées, et nous les enseignons à nos enfants de trois ans dans la classe des Rayons de soleil.
Những câu trả lời này thật đầy soi dẫn, và chúng ta giảng dạy cho các em nhỏ ba tuổi trong lớp Sunbeams về những câu trả lời đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayon de soleil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.