recesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recesso trong Tiếng Ý.

Từ recesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là hang, góc, thụt lề, xó xỉnh, tụt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recesso

hang

(hole)

góc

(nook)

thụt lề

xó xỉnh

(nook)

tụt vào

(indentation)

Xem thêm ví dụ

(Geremia 11:20) Geova esamina ciò che è riposto nei più intimi recessi del nostro essere.
(Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta.
Un desiderio errato seminato da tempo nei recessi del cuore può infine generare un pervertito appetito sessuale.
Một ý muốn xấu xa gieo vào lòng sau cùng sẽ đưa đến những dục vọng đê hèn.
Tuttavia, quando acquista o si abbona a contenuti digitali con Google Play, l'utente accetta che i contenuti digitali siano disponibili immediatamente e accetta di conseguenza di rinunciare al suo diritto legale automatico di recesso.
Tuy nhiên, khi mua hoặc đăng ký nội dung kỹ thuật số qua Google Play, bạn đồng ý rằng nội dung kỹ thuật số sẽ được cung cấp ngay lập tức và thừa nhận rằng vì lý do đó, bạn sẽ từ bỏ quyền tự động rút lui theo luật định.
18 Nei recessi della mente può nascere un desiderio non appropriato.
18 Một dục vọng bất chính có thể tiềm ẩn trong trí chúng ta.
I segreti recessi della mente non dovrebbero essere un ricettacolo di pensieri impuri.
Ta không nên để cho nơi thầm kín nhất của tâm hồn là chỗ chất chứa những tư tưởng ô uế.
Quei pensieri sembrano sempre in agguato nei recessi della mente, e la coscienza non sembra mai veramente pulita.
Những người xem tài liệu khiêu dâm thì dường như trong tâm trí họ lúc nào cũng tiềm ẩn những hình ảnh đó, và lương tâm họ không bao giờ thật sự trong sạch.
Invece, preparandoci in anticipo, meditando e partecipando attivamente alle adunanze, possiamo aggredire e rimuovere gli elementi corrosivi che potrebbero dimorare nei recessi del nostro cuore simbolico.
Thay vì thế, bằng cách sửa soạn trước, suy gẫm và tích cực tham gia các buổi họp, chúng ta có thể năng nổ loại ra những điều làm suy thoái có thể vẫn còn sót lại trong thâm tâm chúng ta.
Essi possono correggere l’individuo se gli ispirati consigli della Parola di Dio sono penetrati nei più intimi recessi della sua personalità.
Nó có thể được dùng để sửa sai một người nếu những lời khuyên được soi dẫn của Lời Đức Chúa Trời đã thấu vào các khía cạnh sâu thẳm nhất của nhân cách người đó.
La luce che filtrava tra le foglie in un ombroso recesso?
Ánh sáng xuyên qua kẽ lá nơi có bóng râm?
Inoltre, poiché “l’inclinazione del cuore dell’uomo è cattiva fin dalla sua giovinezza”, nei recessi della mente può effettivamente sorgere un pensiero immorale.
Hơn nữa, vì “tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ”, một ý tưởng vô luân quả có thể bắt nguồn từ tiềm thức.
Diceva che, sentendosi accettato, chi parla diventerà sempre meno vulnerabile e più portato a svelare i recessi della sua mente a chi ascolta.
Ông cho rằng khi cảm được sự chấp nhận của bạn, người nói sẽ trở nên bớt bị tổn thương và có nhiều khả năng sẽ hé mở góc khuất bên trong tâm hồn mình cho người nghe.
Mi addentrai nei profondi recessi della sua mente e trovai quel nascondiglio
Đi vào những chỗ thầm kín trong đầu cô ấy và tìm được nơi bí mật đó
Grazie ai suoi poteri, Geova può persino notare e capire suppliche inespresse fatte negli intimi recessi del cuore e della mente.
Nhờ có quyền năng, Đức Giê-hô-va có thể phát giác và hiểu thấu những lời cầu xin mà chúng ta dâng lên Ngài từ trong đáy lòng và trong trí chúng ta dù không thốt ra lời.
Mi addentrai nei profondi recessi della sua mente e trovai quel nascondiglio.
Đi vào những chỗ thầm kín trong đầu cô ấy và tìm được nơi bí mật đó.
(Colossesi 3:17) Leggendo Rivelazione saremo davvero felici se nei più intimi recessi della nostra mente e del nostro cuore riconosceremo la sovranità di Geova e terremo conto della sua volontà in ogni aspetto della nostra vita.
(Cô-lô-se 3:17) Việc đọc Khải-huyền sẽ làm chúng ta thật sự vui mừng nếu trong nơi sâu kín nhất của tâm trí, chúng ta nhận biết quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và quan tâm đến ý muốn của Ngài trong mọi khía cạnh của đời sống.
Mi stai portando in giro per tutti i recessi anali di questo stato.
Ông cho tôi ngồi cạnh đi khắp hang cùng ngõ hẻm cái bang này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.