recepire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recepire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recepire trong Tiếng Ý.

Từ recepire trong Tiếng Ý có các nghĩa là chấp nhận, nhận thức, tiếp thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recepire

chấp nhận

verb

nhận thức

verb

tiếp thu

verb

Xem thêm ví dụ

Sicché stiamo creando Dylan, un sistema computazionale che ha l'ambizioso obiettivo di recepire input visivi come quelli che riceve un bambino, e scoprire autonomamente cosa sono gli oggetti che ci sono in quell'input visivo.
Chúng tôi đang chế tạo Dylan, một hệ thống máy tính với một mục tiêu đầy tham vọng là lấy những hình ảnh "đầu vào" cùng loại như những hình ảnh mà một đứa trẻ nhìn thấy, và tự động giải mã: Những đồ vật trong loạt hình ảnh này là gì?
Quel codice così ben strutturato era un’impresa rivoluzionaria, che diede nuova linfa a un sistema religioso, il giudaismo, che ormai l’uomo comune non sentiva più come proprio o non riusciva più a recepire.
Bộ luật này được sắp xếp rất thứ tự và là một thành quả cách mạng, đem lại một sức sống mới cho hệ thống Do Thái giáo mà một thường dân Do Thái lúc đó không thể nào hiểu được hoặc hấp thụ được nữa.
E voglio convincerci che il cervello fa veramente delle previsioni dai riscontri sensoriali che recepirà.
Và tôi muốn thuyết phục các bạn rằng bộ não thật sự thực hiện việc dự đoán về các phản hồi cảm giác mà bộ não sắp sửa nhận được.
Il vostro amico non ha necessariamente bisogno di risposte, ma di qualcuno che lo ascolti con il cuore e la mente pronti a recepire.
Có lẽ họ không cần giải pháp nhưng cần một người bạn luôn sẵn sàng lắng nghe với tấm lòng rộng lượng.
In un articolo analogo, il New York Times riassume il concetto in questo modo: “Il cervello sa distinguere le sensazioni di solletico causate dalle proprie azioni e dare loro poca importanza, così da recepire maggiormente le sensazioni provenienti da fonti esterne che possono essere più urgenti”.
Một nữ nhân viên lưu ý rằng khóa học cũng cải thiện bầu không khí trong văn phòng bà làm việc. Bà nói: “Quả là thú vị khi chung quanh có các cấp trên tươi tỉnh và cười nhiều”.
Ovviamente quello che può recepire un bambino di quattro anni e una ragazzina di tredici è diverso.
Dĩ nhiên, bài học mà một em 4 tuổi và một em 13 tuổi có thể học được thì khác nhau.
Mi accertero'che Wilson faccia recepire il messaggio.
Tôi sẽ bảo Wilson nói điều đó.
Dal momento della nascita il cervello è pronto a recepire e immagazzinare informazioni, e i genitori ne sono la fonte principale.
Từ lúc mở mắt chào đời, bộ não của chúng sẵn sàng tiếp nhận và chứa các dữ kiện, và cha mẹ là nguồn đầu tiên cho chúng điều này.
Le persone spesso sono più disposte ad ascoltare e recepire il messaggio del Regno quando viene presentato nella loro madrelingua.
Người ta thường sẵn sàng hưởng ứng tin mừng hơn khi nghe thông điệp ấy trong ngôn ngữ mẹ đẻ của họ.
E un'intuizione da recepire in realtà è che la quantità di rumore o di variabilità che vi mostro qui diventa sempre più grande al crescere della forza.
Và một nhận thức có được là thật sự số lượng nhiễu hoặc tính biến đổi mà tôi trình bày ở đây trở nên lớn hơn khi lực tác động mạnh hơn.
Mentre ci impegniamo con pazienza per recepire i regolari rammemoratori di Geova, ne vedremo gli eccellenti frutti nella nostra vita.
Quả thật, khi chuyên tâm vào việc hấp thu các lời nhắc nhở thường xuyên của Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ thấy kết quả tốt đẹp trong đời sống mình.
Invece molte persone comuni e umili furono pronte a recepire i suoi insegnamenti.
Tuy nhiên, nhiều người trong số dân thường, thấp hèn lại sẵn lòng nghe lời dạy dỗ của Chúa Giê-su.
Essere in armonia con gli insegnamenti di Dio e vivere come Dio vuole che viva il Suo popolo. Essere pronti a recepire e a obbedire i suggerimenti dello Spirito Santo.
Hòa hợp với những lời giảng dạy của Thượng Đế và sống theo cách thức mà Thượng Đế muốn dân Ngài phải sống; thụ nhận và tuân theo những sự thúc giục của Đức Thánh Linh.
10 Un terzo modo per affinare la nostra facoltà di ragionare è quello di essere pronti a recepire il pensiero di Geova e inculcarlo nel nostro cuore.
10 Một cách thứ ba để phát triển khả năng suy luận của chúng ta là nhận thức và vun trồng lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va tận đáy lòng chúng ta.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recepire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.