recensione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recensione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recensione trong Tiếng Ý.

Từ recensione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự phê bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recensione

sự phê bình

noun

Xem thêm ví dụ

Ha ricevuto recensioni contrastanti e venduto meno di 3.000 copie.
Nó nhận được nhiều lời khen chê và bán không tới 3000 bản.
Accettavano come ispirati solo i primi cinque libri delle Sacre Scritture, e questi unicamente nella loro recensione nota come Pentateuco samaritano.
Họ chỉ chấp nhận năm cuốn sách đầu của Kinh Thánh là được soi dẫn—họ còn duyệt lại những cuốn sách này và gọi là Ngũ Thư của người Sa-ma-ri.
Su Yelp ha buone recensioni.
Nó được đánh giá cao trên Yelp.
Puoi lasciare una recensione pubblica relativa ad app, giochi e altri contenuti disponibili su Play Store.
Bạn có thể để lại đánh giá công khai cho ứng dụng, trò chơi và nội dung khác trên Cửa hàng Play.
Quando è uscito il libro, ha avuto buone recensioni sui giornali nazionali, ma il giornale preferito a Luton non è il The Guardian, è il Luton News, e il titolone del Luton News per il libro era: "Il libro che potrebbe sanare 32 anni di contrasti."
Khi quyền sách được xuất bản, có nhiều bài viết công tâm về những trang báo toàn quốc nhưng ở Luton trang báo được chọn không phải là The Guardian, mà là the Luton News, the Luton News chạy như dòng tin chính của quyển sách, "Quyển sách có thể hàn gắn kẽ nứt 32 năm."
Scrivendo per Las Vegas Weekly, Mark Adams ha dato una recensione positiva, dicendo "ogni performance è stata impeccabile".
Viết cho tờ Las Vegas Weekly, Mark Adams đưa ra một nhận xét tích cực, nói rằng "mọi phần trình diễn đều hoàn hảo".
Il tour ha ricevuto recensioni positive, venendo acclamato da diverse fonti come il miglior tour della carriera di Swift ed il miglior tour del 2018.
Chuyến lưu diễn đã đón nhận nhiều đánh giá tích cực, thường được nói đến như là chuyến lưu diễn tuyệt vời nhất trong sự nghiệp âm nhạc của Swift cho đến thời điểm hiện tại và là chuyến lưu diễn nổi bật nhất của năm 2018.
Poemi, recensioni, racconti e scritti di diversa índole di Juan Antonio Villacañas si possono trovare nei giornali ABC, Poesía Española, (1o e 2o Epoca), “Diario Ya”, Poesía Hispánica, Diario de León, Le Journal des Poétes o El Mercurio de Chile.
Nhìn lại, những bào thơ, những truyện ngắn và những tác phẩm của những thể loại khác nhau có thể được tìm thấy trong các ấn phẩm như ABC, Poesía Española (1a y 2a Épocas), Diario Ya, Poesía Hispánica, Diario de León, Le Journal des Poètes and El Mercurio de Chile..
L'aggregatore di recensioni Metacritic ha la media dell'88%.
Còn tại Metacriticthì đánh giá trung bình trung bình là 80%.
Concludendo la sua recensione entusiastica dell'album su Melody Maker, Everett True scrisse che «quando i Nirvana fecero uscire Bleach tanti anni fa, si era già capito che avevano il potenziale per produrre un disco che avrebbe spazzato via ogni altro contendente.»
Để kết thúc bài nhận xét của mình trên tờ Melody Maker, Everett True viết "Khi Nirvana cho ra mắt Bleach vài năm trước, những người lạc quan trong số chúng ta đã mường tượng ra rằng họ có tiềm năng tạo nên một album có khả năng làm lu mờ tất cả những sản phẩm khác.
Ha ricevuto recensioni contrastanti da parte della critica, che ha elogiato la performance di Lawrence ma ha criticato la sceneggiatura ed il ritmo del film.
Phim nhận đánh giá trái chiều từ giới phê bình khi đánh giá cao diễn xuất của Lawrence nhưng chỉ trích phần kịch bản và nhịp độ của phim.
Nota: se utilizzi un'app con accesso in anteprima o in versione beta, non potrai lasciare recensioni pubbliche nel Play Store.
Lưu ý: Nếu bạn sử dụng ứng dụng truy cập sớm hoặc ứng dụng phiên bản beta, bạn sẽ không thể đánh giá về ứng dụng đó trên Cửa hàng Play.
How Big, How Blue, How Beautiful ha ricevuto recensioni generalmente positive da parte della critica specializzata.
How Big, How Blue, How Beautiful nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc.
E' per le recensioni degli utenti.
Đó là nhờ những đánh giá của người dùng.
Le recensioni che non rispettano tali norme potrebbero non essere mostrate.
Các bài đánh giá không tuân thủ chính sách có thể không hiển thị.
Una volta trovato, va a cercare le recensioni del libro o magari il New York Times ha una recensione audio, così si può ascoltare, sul libro, l'audio della recensione.
Một khi nó có thông tin đó, nó sẽ tìm thấy các ý kiến phê bình cuốn sách, hoặc có thể tờ thời báo New York đã có một bài nói tóm tắt cuốn sách, bạn có thể nghe, trên một cuốn sách thực, một bài phê bình hay.
Ha inoltre scritto diverse recensioni di album e CD di musica folk americana per il magazine Rambles.
Ông cũng viết một số bài bình luận về các đĩa CD và album âm nhạc dân gian Mỹ cho tạp chí Rambles.
Rodeo riceve recensioni generalmente positive dalla critica e debutta al numero 3 nella US Billboard 200.
Rodeo cũng nhận nhiều phản hồi và đánh giá tích cực và đạt tới thứ hạng 3 trong bảng xếp hạng Billboard 200 Mỹ.
Nota: puoi fornire recensioni soltanto per app che hai precedentemente scaricato e installato.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đánh giá các ứng dụng mà trước đó bạn đã tải xuống và cài đặt.
Scopri come inserire una recensione.
Tìm hiểu cách để lại đánh giá.
Con l'avvento dei social media e dei social network nei primi anni Duemila, il web si è completamente trasformato in un luogo dove gran parte dei contenuti con cui interagiamo è offerto da utenti normali con video su YouTube, post sui vari blog, recensioni di prodotti o post sui social media.
Với sự phát triển của truyền thông và mạng xã hội những năm đầu thế kỷ 21, trang web đã hoàn toàn trở thành một nơi mà phần lớn nội dung tương tác được xây dựng bởi người dùng thông thường đó có thể là video trên Youtube, bài viết trên blog đánh giá sản phẩm hoặc những bài post.
Destructoid ha dato al gioco una recensione veramente positiva di 9.5/10, dicendo che "mantiene la promessa di un fedele, lucido e più bello Counter-Strike per chiunque lo desideri."
Destructoid nhận xét về game rất tích cực, trao số điểm 9.5/10 và nói rằng nó "thực hiện dựa trên lời hứa của một tín hữu, được đánh bóng và tìm kiếm một bản Counter-Strike tốt hơn cho những ai muốn nó."
Accenno a Squeak perché alla prima ospite di Sebastian accadde di vedere un topo piuttosto grande attraversare di corsa la cucina, e promise di evitare di fare una recensione negativa ad una condizione: che lui prendesse un gatto.
Tôi nhắc đến Squeak bởi vì khách trọ đầu tiên của Sebastian vô tình thấy một con chuột cống to chạy qua bếp, và cô ấy hứa sẽ không để lại lời nhận xét xấu với một điều kiện: anh ta phải nuôi mèo.
Uscito nelle sale del Nord America il 15 settembre 1999, American Beauty venne positivamente accolto sia dalla critica sia dal pubblico; fu il film con le recensioni migliori di tutto il 1999 e incassò oltre 350 milioni di dollari nel mondo.
Phát hành tại Bắc Mỹ vào ngày 15 tháng 9 năm 1999, các nhà phê bình và khán giả khen ngợi Vẻ đẹp Mỹ; đây là phim Hoa Kỳ được đánh giá cao nhất năm và thu về 350 triệu đô-la Mỹ trên toàn cầu.
Dal 2006 al 2011, Vaynerchuk presenta un video blog su YouTube intitolato Wine Library TV (WLTV o The Thunder Show), incentrato su recensioni, assaggi e consigli nell’ambito dei vini.
New Media Expo 2008 Vaynerchuk điều hành một video blog trên Youtube tên là Wine Library TV (WLTV hay The Thunder Show) từ 2006 đến 2011, với nội dung là các bài bình luận về rượu vang, nếm thử rượu vang, và tư vấn về rượu vang.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recensione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.