recorrer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recorrer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recorrer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recorrer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giết, đi, đến, đánh bại, lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recorrer

giết

(slaughter)

đi

(do)

đến

(come)

đánh bại

(beat)

lại

(still)

Xem thêm ví dụ

Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona).
Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona.
No pudimos ir a todos los barrios, pero intentamos recorrer tanto como pudimos.
Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt.
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Así, al recorrer un templo, o una mezquita, o una catedral, uno trata de imbuirse por los ojos, por los sentidos, de verdades que de otro modo vendrían por la mente.
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.
Solía recorrer esta carretera arriba y abajo, día y noche buscando alguien con quien echar una carrera.
Vẫn thường gầm rú trên con đường này suốt ngày, suốt đêm tìm ai đó để đua.
Y tenemos un largo camino por recorrer con esto.
Và chúng tôi đã đi được khá xa.
Es un poco mejor, pero todavía un largo camino por recorrer.
Nó không đến nỗi tệ , nhưng vẫn cần thêm một đường dài để đi
Como un mes antes de cumplir los dieciséis años, mi familia realizó un viaje para recorrer algunos sitios históricos de la Iglesia en los Estados Unidos.
Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội.
Pienso que eventualmente, una vez que tengamos uno de estos modelos para personas, el que eventualmente tendremos; quiero decir, nuestro grupo no recorrerá todo el camino hasta allí, pero eventualmente tendremos un muy buen modelo computarizado, algo como un modelo climático global en el caso del clima.
Tôi nghĩ rằng dần dần khi mà chúng ta có một trong các mô hình này cho con người, và chắc chắn từ từ chúng ta sẽ có -- ý tôi là có thể chúng tôi sẽ không đi đến cùng nhưng dần dần chúng tôi sẽ có một mô hình máy tính thật tốt kiểu như một mô hình khí hậu toàn cầu cho thời tiết.
Haremos el camino desde la violencia hacia la política más difícil de recorrer.
Chúng ta sẽ làm cho con đường chuyển từ các hoạt động bạo lực sang chính trị khó đi hơn.
" Queda mucho por recorrer antes de descansar ".
Còn nhiều dặm để đi lắm.
Programar no es sólo recorrer los tutoriales que hemos preparado.
Lập trình không chỉ có thực hiện các hướng dẫn mà chúng tôi đã viết.
Vamos a tener que recorrer las vías fluviales, chicos y chicas, y eso podría tomar toda la noche.
Ta phải kiểm tra trên đường thủy và điều đó có thể mất cả đêm.
Tras recorrer a pie 110 kilómetros, llegué a casa muerto de agotamiento y de hambre.
Tôi đi bộ 110 cây số, về đến nhà tôi lâm bệnh vì kiệt sức và đói khát.
Llevémosla a recorrer la ciudad.
Sao mình không đưa chị ấy đi xem thắng cảnh?
Para toda una nación que llevaba consigo niños, animales y tiendas, no fue una senda fácil de recorrer, pues su trazado descendía serpenteando hasta el fondo de imponentes desfiladeros como los de Zered y Arnón (cuya profundidad supera los 500 metros), para luego ascender por el lado opuesto (Dt 2:13, 14, 24).
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
La cantante llegó a un acuerdo para un nuevo álbum en el cual ella no estaba obligada a recorrer o hacer apariciones ante la prensa para promocionar el álbum. En una entrevista publicada por NME en febrero de 2015, Sia reveló que 1000 Forms of Fear fue lanzado como una obligación contractual: "Básicamente, pongo esto a salir de mi contrato de edición.
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí NME vào tháng 2 năm 2015, nữ ca sĩ tiết lộ rằng việc phát hành album 1000 Forms of Fear là nghĩa vụ bắt buộc theo hợp đồng: "Về cơ bản thì tôi cho phát hành album này để đối phó với những thỏa thuận hợp đồng về xuất bản.
Se puede recorrer de forma aleatoria de a uno de cientos de fragmentos que se encuentran en la colección.
Nó sẽ ngẫu nhiên đưa bạn đến một trong hàng trăm đoạn clip trong bộ sưu tập.
Es cierto, aquí estamos Andy y yo sonriendo como locos porque acabamos de recorrer la Ruta 101 en, sí, un coche sin conductor.
Đúng vậy, đây là Andy và tôi cười nhăn nhở như kẻ điên vì chúng tôi vừa cưỡi xe xuống đường 101 tuy nhiên với chiếc xe không người lái.
Por lo tanto, resolví recorrer el mundo examinando este submundo criminal global hablando con los policías; hablando con las víctimas; con los consumidores de productos o servicios ilícitos.
Và vì thế tôi đã quyết tâm đi khắp thế giới điều tra thế giới tội phạm ngầm toàn cầu này bằng cách nói chuyện với cảnh sát, các nạn nhân, những người tiêu thụ hàng và các dịch vụ trái phép.
La pista recorrerá todo Terminal Island incluyendo algunos de los trayectos más terribles del mundo de las carreras.
Đường đua sẽ trải dài cả hòn đảo, trải qua những chỗ hẹp nhất, nguy hiểm nhất. Đó là trường đua.
La idea de recorrer el país matando gente que recorre el país matando gente.
Chúng tôi sẽ đi khắp đất nước này để giết những kẻ chuyên đi khắp nơi giết người.
Asi que, de lo que quisiera hablar hoy es un medio que permite que la gente viaje, que se conozca entre sí de manera distinta-- porque no puedes recorrer todo el mundo al mismo tiempo.
Về cơ bản điều mà tôi muốn nói hôm nay là cách giúp cho mọi người đi du lịch, để gặp gỡ những người khác theo một cách khác -- bởi vì bạn không thể du lịch khắp thế giới cùng một lúc.
El camión a menudo tiene que recorrer kilómetros entre una casa y otra.
Xe tải thỉnh thoảng phải di chuyển hàng dặm từ địa chỉ này đến địa chỉ tiếp theo.
He podido escapar de todo y recorrer la tierra de sus ideas ".
Tôi đã có thể thoát khỏi tất cả và đi qua mảnh đất của những ý tưởng của ông. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recorrer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.