recordar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recordar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recordar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recordar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhắc nhở, nhớ, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recordar

nhắc nhở

verb

Algo horrible que me recuerdas todos los días.
Cái thoả hiệp đó nó nhắc nhở tôi mỗi ngày.

nhớ

verb (Recuperar una información de la memoria.)

Yo recuerdo el año en que él obtuvo un trabajo.
Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.

nhỏ

adjective pronoun noun

Tal vez Ud. deba comenzar con un recuerdo de la infancia.
Anh có thể bắt đầu với những ký ức hồi còn nhỏ.

Xem thêm ví dụ

También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Pero hay que recordar el piropo.
Nhưng bạn nên ghi nhớ niềm vinh hạnh đó.
¿Puede ayudarme a recordar, por favor?
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
Los padres cristianos de la actualidad deben recordar que sus hijos son sus discípulos más importantes.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.
¿Qué debemos recordar cuando afrontamos pruebas?
Chúng ta nên nhớ điều gì khi gặp thử thách?
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
(Salmo 119:105; Romanos 15:4.) Muy frecuentemente la Biblia puede darnos la guía o el estímulo que necesitamos, y Jehová nos ayuda a recordar los pasajes deseados.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Ayude a los alumnos a recordar el contexto de Alma 5 explicando que Alma fue a predicar al pueblo de Zarahemla, que eran como “ovejas sin pastor” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Eddie trató de recordar las entrañas de la Caída Libre.
Eddie cố nhớ những thứ bên trong Freddy’s Free Fall.
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje.
Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng.
Las ayudas visuales captan nuestra atención y nos permiten entender y recordar lo que se nos enseña.
Dạy dỗ bằng phương pháp trực quan thường thu hút sự chú ý của người ta, giúp họ hiểu và nhớ những gì mình học.
Es bueno recordar esto, ya sea que se trate con niños o con terneros o con monos.
Phương pháp đó luôn luôn công hiệu, dù là áp dụng với con nít hay với bò con, với đười ươi.
29 ¿Qué nos motiva a hacerlo? Recordar que estamos alabando al Creador y honrando su nombre.
29 Chúng ta sẽ được thôi thúc làm thế nếu ghi nhớ rằng mình đang ngợi khen Đấng Tạo Hóa và tôn vinh danh ngài.
Nos abrazamos como hermanos y empezamos a recordar el pasado.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
Si nos enfrentamos a una gran dificultad, recordar la dura prueba que pasó Abrahán cuando se le pidió que ofreciese a su hijo Isaac nos animará, sin duda, a no abandonar la lucha por la fe.
Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin.
Su vida a partir de entonces fue un ejemplo resplandeciente de lo que significa recordar a Cristo al confiar en Su poder y misericordia.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
Memento mori es una frase proveniente del latín que significa "Recuerda que morirás", en el sentido de que debes recordar tu mortalidad como ser humano.
Memento mori là một câu thành ngữ, tiếng Latin có nghĩa là "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ phải chết" hoặc "Hãy nhớ rằng ngươi sẽ chết", đã trở thành những lời có cánh.
Se requiere fe para recordar que el Señor contesta a Su tiempo y a Su manera, a fin de bendecirnos de la mejor manera.
Cần phải có đức tin để nhớ rằng Chúa đáp ứng theo kỳ định và cách thức của Ngài để Ngài có thể ban phước cho chúng ta theo cách tốt nhất.
* Recordar cuando fue llevado ante Pilato y Herodes para ser juzgado22.
* Để tưởng nhớ khi Ngài bị giải đến trước Phi Lát và Hê Rốt để xét xử.22
Siempre recordaré el día en que lo entrevisté.
Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta.
¿Recordar?
Nhớ được hả?
Por lo que podía recordar, Jack nunca había tenido celos de Steven; sólo le entristecía no poder seguir jugando.
Theo như cô nhớ, anh chưa bao giờ có cảm giác khó chịu gì với Steven, chỉ thấy buồn vì anh không còn được chơi nữa.
Leer la Palabra de Dios todos los días me permite recordar enseguida los mandamientos y principios bíblicos que me dan fuerzas para resistir estas presiones.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Antes, su futuro se veía brillante; ahora nos preocupaba que quizás no tuviera un gran futuro, al menos uno que pudiera recordar.
Trước đó, tương lai của nó dường như rất sáng lạn, giờ thì chúng tôi lo lắng rằng nó có thể không có tương lai, ít nhất là một tương lai nó có thể nhớ được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recordar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.