recorrido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recorrido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recorrido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recorrido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recorrido
hành trìnhnoun Los invito a hacer un recorrido que yo mismo he hecho. Tôi mời các em đến với một cuộc hành trình mà tôi đã tự mình thực hiện. |
Xem thêm ví dụ
A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón. Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala. |
Cuando ya habían recorrido parte del camino, Jesús envió a varios discípulos a una aldea de Samaria para que buscaran un sitio donde pasar la noche. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
De acuerdo chicos, sé que ha sido un largo recorrido descubriendo su plataforma, pero la buena noticia es que casi hemos terminado. Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi. |
Este refrigerio les devolvió las energías para continuar su recorrido. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
Y, de hecho, Curiosity, que ha recorrido la superficie desde hace unos tres años, nos ha mostrado que está sentada en un antiguo lecho de río, donde el agua fluía rápidamente. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
El recorrido y el programa de capacitación serán singulares para cada uno de nosotros. Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta. |
Según un relato bíblico, “emprendió un recorrido de todas las ciudades y aldeas”. Một lời tường thuật trong Kinh Thánh cho chúng ta biết ngài “đi khắp các thành, các làng”. |
“El recorrido fue una pesadilla”, recuerda. Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”. |
Dos tranvías gratuitos de menor recorrido y propulsados por cable están en servicio en la franja, uno entre el hotel casino Treasure Island y el Mirage, y el otro recorre el resort casino Mandalay Bay, el hotel casino Luxor y el hotel casino Excalibur. Một chạy giữa hai khách sạn sòng bạc Treasure Island và The Mirage trong khi chiếc kia phục vụ du khách đến khu sòng bạc nghỉ dưỡng vui chơi Mandalay Bay, Luxor, và Excalibur. |
¿No me veo como alguien que ha recorrido medio planeta buscando un ojo más que comer con la esperanza de recuperar su humanidad y volver a su investigación? Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao? |
Para ver la distancia que has recorrido o las calorías que has quemado, introduce tu altura, peso, edad y sexo. Để xem khoảng cách bạn đã đi hoặc lượng calo bạn đã đốt cháy, hãy điền chiều cao, cân nặng, tuổi và giới tính của bạn. |
Esperan desafíos únicos con el pasaje de nuestros pilotos de los confines de la pista de Terminal Island a tres recorridos desérticos. Các thử thách khác lạ đang chờ đợi khi các tay đua chuyển từ các đường đua giới hạn của đảo Terminal sang 3 đường đua sa mạc. |
Al momento del recorrido, se había completado alrededor de un 85 por ciento de la obra. Vào lúc diễn ra cuộc tham quan này thì công việc đã hoàn thành được khoảng 85 phần trăm. |
Hermanos y hermanas, queridos amigos, ruego que nos enfoquemos en “la sencillez que es en Cristo”18, y que permitamos que Su gracia nos eleve y nos transporte, durante nuestro recorrido, desde donde ahora nos encontramos hasta nuestro destino glorioso en la presencia de nuestro Padre. Thưa các anh chị em, các bạn bè thân mến, tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tập trung vào “lòng thật thà tinh sạch đối với Đấng Ky Tô”18 và để cho ân điển của Ngài nâng cao hay mang chúng ta trong suốt cuộc hành trình của mình từ hiện trạng của chúng ta đến vận mệnh vinh quang của chúng ta nơi hiện diện của Đức Chúa Cha. |
Apenas empecé el recorrido, vi de lejos en la acera a un hombre yendo con prisa en una silla de ruedas, la cual me di cuenta de que estaba decorada con nuestra bandera brasileña. Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi. |
No te quites la venda hasta que hayas recorrido el trayecto mencionado. Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó. |
Así que lo que han visto ahora es menos de una fracción del 1% de lo que esto tiene adentro y en el laboratorio TED Lab, hay un recorrido creado por un niño de seis años llamado Benjamin que los dejará locos. Những gì các bạn thấy hôm nay chỉ là 1% của chương trình đầy đủ và trong phòng thí nghiệm của TED, chúng tôi có 1 chuyến đi do một cậu bé 6 tuổi tên Benjamin tạo ra sẽ khiến bạn không khỏi ngạc nhiên. |
El recorrido de unos dos kilómetros le permitió tiempo para pensar en su misión y pedir la bendición de Jehová. (Jueces 3:19.) Chuyến đi bộ dài khoảng hai cây số đã cho Ê-hút một chút thì giờ để suy nghĩ về sứ mệnh của ông và để cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước (Các Quan Xét 3:19). |
Puede usar esta información para mejorar su sitio web y reducir los recorridos del cliente ineficaces o incompletos. Dựa trên thông tin này, bạn có thể cải thiện trang web của mình và làm giảm hành trình khách hàng kém hiệu quả hoặc bị từ bỏ. |
Peter dijo que cuando usted salió a ese recorrido de campaña usted tenía tanto entusiasmo y energía que él pensó que quizá extrañaba ser gobernador. Peter có nói là khi ngài đi vận động cùng cậu ta, ngài tràn đầy nhiệt huyết và năng lượng, điều đó khiến cho cậu ta nghĩ rằng có lẽ ngài vẫn lưu luyến những ngày tháng làm thống đốc. |
A pesar de que, antes de que el padre fue a la cocina, entró en la habitación y con un lazo único, gorra en mano, hizo un recorrido por la mesa. Mặc dù vậy, trước khi cha đi vào nhà bếp, ông bước vào phòng và với một cây cung, mũ trong tay, một tour du lịch của bảng. |
Como tenía dificultades para caminar, la hermana cristiana que nos dio el recorrido por las instalaciones me preguntó con bondad: “¿Le parece bien que lleve conmigo una silla para que descanse de vez en cuando?”. Vì tôi đi đứng khó khăn nên chị tín đồ Đấng Christ hướng dẫn chúng tôi đi tham quan trụ sở đã ân cần hỏi tôi: “Anh có muốn tôi đem theo một cái ghế để anh có thể thỉnh thoảng ngồi nghỉ không?” |
Le dije: "Su señoría", y no sé si por estar envalentonado por las mediciones científicas que tenía en mi bolsillo y mi conocimiento de su exactitud, o si era sólo pura estupidez, que es lo que los abogados de la defensa pensaban (Risas) al oírme decir: "Sí, Su Señoría, quiero que permanezca ahí y quiero que el auto haga el mismo recorrido de nuevo y quiero que venga, y quiero que se detenga justo delante de Ud., como a un metro de distancia, y quiero que el pasajero extienda la mano con un objeto negro y que le apunte a Ud., y que Ud. pueda verlo todo el tiempo que desee. Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn." |
Más bien, era el punto de partida de un recorrido por varios pueblos que mi compañero de viaje y yo habíamos planeado. Tôi và người bạn đồng hành đến một số ngôi làng khác. |
Al inicio del recorrido aparecen ante los ojos las áridas montañas de Lantau. Trước hết, ngồi trên xe lửa người ta nhìn thấy rõ các ngọn núi trọc hùng vĩ của đảo Lantau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recorrido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recorrido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.