recorte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recorte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recorte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recorte trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mảnh cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recorte

mảnh cắt

noun

Xem thêm ví dụ

Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
¿Recortes y televisión?
Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao?
Según van los rumores, hacer recortes tiende a hacerse viral.
Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh.
Ella tomó las tijeras y lo recortó de cada fotografía, y durante años, me dije que la verdad de esta fotografía era que yo estaba solo, que no tenía apoyo.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
Una lista de recortes, qué más
Danh sách đoạn
Lo siento. ¿Qué recortes...?
Nên tôi xin lỗi, nhưng...
Iba a volver a empezar a entrenar mientras estaba allí, pero cerraron la pista por los recortes en el presupuesto.
Cô ấy đã thực sự bắt đầu luyện tập trở lại trong khi cô ấy đang ở trong đó, nhưng họ đóng cửa khu chạy vì cắt giảm ngân sách.
En 1965, la Fuerza Aérea realizó un pedido de 93 F-12B, pero fue cancelado debido a los recortes de presupuesto por el Secretario de Defensa Robert McNamara.
Năm 1965, Không quân Mỹ đặt hàng chế tạo 93 F-12B, nhưng đã bị hủy bỏ do ngân sách bị cắt giảm bởi Bộ trưởng quốc phòng lúc đó là Robert McNamara.
Pega la página A4 sobre un papel grueso o una cartulina y recorta los dibujos de Jesús, María Magdalena, los Apóstoles y Tomás.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
Elijah Macy recortó sus beneficios, él respondió eliminando a la competencia.
Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh.
Después de los ataques terroristas del 11 de setiembre de 2001, acepta un recorte de salario y se fue a trabajar para el canal de noticias FOX como corresponsal de guerra en noviembre de 2001.
Sau vụ khủng bố 11-9, 2001, ông đã chấp nhận cắt giảm lương và đến làm việc cho Kênh Fox News với vai trò phóng viên chiến tranh vào tháng 11 năm 2001.
Y mientras tu recortas cada uno, bota afuera el enojo de tu corazón
Và trong khi khắc từng chữ một, hãy xua đi nỗi tức giận trong lòng con.
¿Andas enseñando el recorte?
Đừng có khoe cái tờ báo đó nữa?
Recortes.
Cutbacks.
Tenemos un recorte del diario The New York Times.
Chúng tôi có một bài báo được cắt ra từ New York Times.
Solían venir a mi puerta en la oscuridad para picar los recortes de la patata que tenía expulsado, y estaban tan cerca el color de la base de que no podría ser distinguir cuando aún.
Họ đã sử dụng đến vòng cửa nhà tôi vào lúc hoàng hôn để nhấm nháp da vụn khoai tây mà tôi đã ném ra, và gần như màu sắc của mặt đất mà họ khó có thể được phân biệt khi vẫn còn.
Debido a recortes presupuestarios... corremos el riesgo de perder nuestro amado programa musical.
Vì việc cắt giảm kinh phí nên chúng ta có khả năng sẽ bị cắt mất chương trình nhạc hội thân yêu.
Demasiadas transformaciones no son nada más que ejercicios de recorte de personal, despidos bajo la apariencia del cambio.
Quá nhiều cải tổ chẳng khác gì những lần cắt giảm nhân sự; sa thải nhân viên dưới hình thức cải tổ.
b) que habría objetivos de corto plazo por cumplir así no sería algo abstracto; habría gente tomando decisiones que marcaría la diferencia y si pudiéramos encontrar un mecanismo de financiamiento eso significaría que los países pobres, los perjudicados, por nuestra incapacidad para tratar el cambio climático durante muchos años y décadas serían ayudados a implementar tecnologías de uso eficiente de energía y financieramente podrían permitirse la inversión a largo plazo que implica el recorte de emisiones de carbono; uno trata al mundo por igual teniendo en cuenta a cada parte del planeta con sus necesidades.
Nếu bạn có thể đạt tới một thỏa thuận ở Copenhagen, nơi mọi người tán thành, A, rằng có một mục tiêu dài hạn để giảm thiểu phát thải carbon, B, rằng có các mục tiêu ngắn hạn ta cần đạt được để điều này không chỉ là trừu tượng; mà mọi người thực sự đang đưa ra quyết định ngay lúc này có thể tạo ra sự khác biệt ngay lúc này, và nếu từ đó bạn có thể tìm ra một cơ chế cấp phát vốn có nghĩa là những quốc gia nghèo nhất và từng chịu thiệt hại, do ta không có khả năng đối phó với biến đổi khí hậu qua rất nhiều năm và thập kỷ, được nhận hỗ trợ đặc biệt để các quốc gia đó có thể tiến tới sử dụng các công nghệ tiết kiệm năng lượng, và ở một vị trí về mặt tài chính có thể đủ tiềm lực kinh tế cho đầu tư dài hạn mà phải đi đôi với giảm thiếu phát thải carbon, rồi bạn mới có thể đối xử công bằng với thế giới, bằng cách chú trọng tới mọi phần của hành tinh và các nhu cầu mà họ có.
Aquí puede ver el recorte de la imagen original que se usará para calcular la previsualización. Pulse y arrastre el cursor del ratón en la imagen para cambiar el foco del recorte
Ở đây bạn có thể xem trích ảnh gốc sẽ được dùng khi tính ô xem thử. Nhấn và kéo con trỏ chuột trên ảnh để thay đổi tiêu điểm trích
Recorto historias.
Tôi cắt để tạo nên những câu chuyện.
Yo tenía un recorte de periódico.
Và tôi có 1 bài báo cắt ra.
El recorte de personal no alcanza.
Cắt giảm nhân sự là không đủ.
Recorta las formas ovaladas y pégalas una con otra, por el reverso.
Cắt giấy ra thành hình bầu dục, và dán giáp lưng chúng lại với nhau.
(Risas) En la vida como en el recorte de papel todo está conectado.
(Cười) Trong cuộc sống cũng như trong những mẩu giấy, mọi thứ đều có mối liên hệ với nhau.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recorte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.