recuperare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recuperare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuperare trong Tiếng Ý.

Từ recuperare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cải tạo, cứu, cứu thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recuperare

cải tạo

verb

dalla miniera e dal pozzo di petrolio, fino al recupero a fine ciclo di vita.
từ cuỗi cung ứng của tôi và rõ ràng đến cuối của sự cải tạo

cứu

verb

Se un uomo viene catturato, noi lo recuperiamo.
Một người bị bắt, chúng ta phải cứu ảnh.

cứu thoát

verb

Fino a che verrà recuperata
Đến khi được cứu thoát.

Xem thêm ví dụ

E ancora più importante, li lascerà recuperare gli dèi, le statue, i vasi del tempio che erano stati requisiti.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Ricordate che uno dei motivi per cui Nefi e i suoi fratelli tornarono a Gerusalemme per recuperare le tavole di bronzo, che contenevano la storia del loro popolo, era quello di non dimenticare il loro passato.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
Accidenti, abbiamo così tanto da recuperare.
Oh, tụi mình có nhiều cái để kể đây.
Se cambi idea, potresti riuscire a recuperare il tuo indirizzo Gmail.
Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình.
E lei era la'... inginocchiata, con le mani per terra, che frugava tre le sue feci per recuperare quegli orecchini.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
E'tutto quello che sono riuscita a recuperare.
Đó là những gì em có thể biết được.
Voi volete recuperare le specie estinte?
Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không?
È forse possibile recuperare una vita che, a causa di un terribile abbandono, è diventata tanto ricoperta di spazzatura quasi da far sembrare quella persona imperdonabile?
Có thể nào biến đổi được một cuộc sống mà qua sự thiếu kiềm chế đã trở nên vỡ vụn với rác rưởi đến nỗi người ấy dường như không thể nào nhận được sự tha thứ không?
Noi pensiamo di poter lavorare in una quantità limitata di luoghi per recuperare le zone pescose.
Thế nên, ta có thể can thiệp tại một vài nơi để cải tổ bãi cá.
Abbiamo avuto 1500 volontari per ricostruire, e recuperare case.
Chúng tôi có 1.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại các căn nhà.
Non posso salvare Hank, o recuperare il mio rapporto con Cat.
Tôi không thể cứu Hank hay xoay chuyển cái vấn đề với Cat.
Dunque, noi conosciamo diverse vie, migliaia di organismi diversi ora che vivono di CO2, e la possono recuperare.
Vì vậy, chúng tôi biết rất nhiều con đường khác nhau, hàng ngàn sinh vật khác nhau bây giờ thải ra khi CO2, và lấy nó trở lại.
Dopo un’attenta discussione, il consiglio di rione decise che sarebbero stati i detentori del sacerdozio e le sorelle della Società di Soccorso a occuparsi di recuperare questi uomini e le loro mogli, così i vescovi avrebbero potuto dedicare più tempo ai giovani uomini e alle giovani donne del rione.
Sau khi thảo luận xong trong hội đồng giáo khu, những người nam của chức tư tế và các chị em trong Hội Phụ Nữ quyết định sẽ tìm đến giải cứu những người đàn ông này cùng vợ con của họ, trong khi các vị giám trợ dành nhiều thời giờ hơn cho các thanh niên thiếu nữ trong các tiểu giáo khu.
Dobbiamo recuperare la coda di mio padre
Chúng ta sẽ ăn cắp lại cái đuôi của cha em
Ero con mia madre a recuperare il tempo perso.
Cậu biết đấy, tâm sự với Mẹ.
La definizione di recuperare è: «richiamare da una condotta impropria o sbagliata... salvare da uno stato indesiderato» (1039).
Định nghĩa của từ biến đổi là “từ bỏ hành vi sai trái hoặc không thích đáng ... để cứu thoát khỏi một tình trạng đáng chê trách” (1039).
Il cieco gli rispose: “Rabbunì,* fammi recuperare la vista”.
Người mù thưa: “Thưa Thầy,* xin cho tôi được sáng mắt trở lại”.
Be', abbiamo avuto molto da recuperare.
Chúng ta phải có rất nhiều việc phải làm.
Devo recuperare il tempo perso!"
"Tôi có nhiều việc cần phải làm lắm đây."
Ora, la rinaturalizzazione va più veloce in Corea che in America e quindi il piano prevede che in queste aree rinaturalizzate in giro per l'Europa vengano introdotti gli uri, affinché possano ricominciare il lavoro di sempre, il loro vecchio ruolo ecologico di pulire questa foresta piuttosto sterile e a canopea chiusa, in modo da recuperare al suo internoi prati ricchi di biodiversità.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Ci vorrebbe un mese per recuperare tutti i tuoi teneri pezzettini.
Phải mất cả tháng đểvớt hết những mảnh nhỏ mềm non của cháu.
Mentre cercava di recuperare posizioni, è uscito di pista, forando il serbatoio della sua Ferrari.
Anh ta đã cố gắng rút ngắn thời gian khi văng khỏi đường đua, làm vỡ thùng đựng xăng của chiếc Ferrari.
Supportato dal 63o Battaglione di artiglieria, eliminò l'unità giapponese sulla cresta, e il 34o fanteria continuò incontrastato verso la città di Pinamopoan per tutta la notte, riuscì a recuperare numerose armi pesanti abbandonate dal nemico, e si fermò nel punto in cui la Highway2 prosegue a sud verso le montagne.
Được yểm trợ bởi Tiểu đoàn Pháo binh 63, quân Mỹ nhanh chóng làm chủ được dải đất và Sư đoàn 34 tiếp tục hành quân suốt đêm tiến về thị trấn Pinamopoan mà không gặp phải sự kháng cự nào, tại đây họ khám phá một số lượng khổng lồ vũ khí bị quân Nhật bỏ lại, rồi sau đó tạm nghỉ tại nơi đường cao tốc số 2 quay về phía nam nơi có nhiều ngọn núi.
Sai, come per cercare di recuperare il tempo perso.
Ông biết đấy, giống như chúng cố gắng bù đắp lại thời gian bị mất vậy.
Presenta un'interfaccia COM per l'accesso e la modifica delle pagine Web in ogni ambiente supportato da COM, come C++ e .NET. Per esempio, ad un programma scritto in C++ si può aggiungere un controllo per il browser Web, e si può quindi utilizzare Trident per accedere alla pagina correntemente visualizzata nel browser Web e recuperare i valori degli elementi.
Nó bao gồm giao diện COM để truy cập và chỉnh sửa trang web ở bất kỳ môi trường nào hỗ trợ COM, như C++ và .NET. Ví dụ, một ô điều khiển trình duyệt web có thể được thêm vào một ứng dụng C++ và Trident có thể sử dụng để truy cập trang web hiện tại của trình duyệt và đem về các giá trị yếu tố.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuperare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.