redattore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redattore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redattore trong Tiếng Ý.
Từ redattore trong Tiếng Ý có các nghĩa là người biên soạn, người biên tập, người xuất bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redattore
người biên soạnnoun |
người biên tậpnoun Si fecero una bella risata pensando al redattore che dimentica di offrire la sua rivista. Họ cười phá lên vì người biên tập lại quên mời tạp chí của mình. |
người xuất bảnnoun |
Xem thêm ví dụ
“Meglio riusciremo a osservare l’universo in tutti i suoi stupendi dettagli”, ha scritto uno dei redattori di Scientific American, “e più ci sarà difficile spiegare con una teoria semplice come ha fatto a diventare così”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Le figure principali erano Jimmy Wales, allora CEO della Bomis, e Larry Sanger, redattore capo di Nupedia e successivamente di Wikipedia. Những người chính của dự án là Jimmy Wales, giám đốc của Bomis, và Larry Sanger, chủ bút của Nupedia và Wikipedia sau đó. |
John Clum, redattore dell'Epitaph, e altri cittadini... ci sosterranno se gli diciamo che sei tu in carica. John Clum, biên tập của tờ Epitaph, và vài công dân hàng đầu... sẽ đứng sau lưng chúng ta nếu họ biết em sẽ đứng đầu. |
In seguito divenne direttore e redattore capo di quella pubblicazione. Sau đó ông trở thành người quản lý và biên tập viên của ấn bản đó. |
Di sicuro, non il capo redattore di " Vanity Fair ". Không chỉ là tác giả của cuốn'Sự công bằng hão huyền', tớ sẽ kể cho cậu chuyện đó. |
Proponete donne come fonti a giornalisti e redattori. Gợi ý những từ về phụ nữ cho phát thanh viên và biên tập viên. |
Non sono un redattore. Tôi không phải biên tập. |
Jost Schillemeit è stato il redattore di "Amerika" pubblicato nel 1983. Jost Schillement thì biên tập "Nước Mỹ" xuất bản năm 1983. |
Secondo Gary Bongiovanni, presidente e capo redattore di Pollstar, "Celine ha ridefinito ciò che gli artisti possono fare a Las Vegas, contribuendo a renderla, senza dubbio, la città di intrattenimento con le maggiori presenze di artisti del mondo." Theo Gary Bongiovanni, chủ tịch và chủ bút của tờ Pollstar cho rằng "Celine đã khẳng định lại được những gì mà người nghệ sĩ có thể thực hiện ở Las Vegas, khi giúp nó trở thành thành phố giải trí náo nhiệt nhất thế giới." |
Perché non sono io la responsabile, e potreste essere il redattore capo di Vogue America o l'amministratore delegato di H&M, o il prossimo Steven Meisel. Vì chị không có quyền lực nào cả, còn em có thể là tổng biên tập của tạp chí Vogue ở Mỹ hoặc Tổng giám đốc của H&M, hoặc Steven Meisel tương lai. |
Ho fatto una visita al redattore di Ben. Tôi vừa thăm lão biên tập của Ben xong. |
Si tratta di James Murray, primo redattore del Dizionario della Lingua Inglese Oxford. James Murray, người biên tập đầu tiên của Từ điển Oxford. |
Il redattore capo vuole una storia d'amore. Chủ biên muốn đăng một câu chuyện ái tình. |
È una base dati condivisa, e sebbene abbia molteplici lettori e redattori allo stesso tempo, possiede un'unica verità. Đó là một cơ sở dữ liệu chung, và thậm chí nó có nhiều người đọc và nhiều người viết cùng lúc, nó vẫn luôn là một cơ sở duy nhất. |
8 Guardando indietro in questo “tempo della fine”, non sorprende che all’inizio i membri del Corpo Direttivo fossero strettamente identificati con i redattori della Società (Watch Tower). 8 Nhìn về quá khứ trong “kỳ cuối-cùng” này, chúng ta không ngạc nhiên khi thấy rằng Hội đồng Lãnh đạo Trung ương lúc đầu đã được nhận diện trùng hợp với ban biên tập của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) (Đa-ni-ên 12:4). |
Perché non sono io la responsabile, e potreste essere il redattore capo di Vogue America o l'amministratore delegato di H& amp; M, o il prossimo Steven Meisel. " Làm sếp của chị đi ". Vì chị không có quyền lực nào cả, còn em có thể là tổng biên tập của tạp chí Vogue ở Mỹ hoặc Tổng giám đốc của H& amp; M, hoặc Steven Meisel tương lai. |
Nel 1988, divenne vice capo redattore di Economics Weekly, giornale formato da intellettuali dissidenti. Năm 1988, bà trở thành phó trưởng ban biên tập tờ Tuần báo kinh tế, do các nhà trí thức bất đồng chính kiến chủ trương. |
Chris Anderson, uno che sicuramente conoscete, redattore capo di Wired ed autore de " La lunga coda " è stato il primo, secondo me, a puntualizzare l'argomento. Chris Anderson, người mà tôi tin tưởng, biên tập và là chủ của tạp chí Wired và là tác giả của " Cái đuôi dài " [ The Long Tail ] thực sự là người, đối với tôi, viết về vấn đề này nhiều. |
Qualora il problema sollevato dalla domanda prevedesse un cambiamento nel testo, l’Help Desk per i Traduttori consulta il redattore che cura la pubblicazione. Nếu nhóm dịch xin điều chỉnh một điểm trong bài, Ban trợ giúp Dịch thuật bàn bạc với người biên tập chính của ấn phẩm. |
Il redattore concludeva dicendo: “La storia insegna che il confine tra la guerra e la pace è, nella migliore delle ipotesi, molto sottile. Ông chủ bút đã kết luận: “Lịch sử cho thấy rằng đây là lúc tốt nhất để thấy lằn mức ngăn cách giữa chiến tranh và hòa bình hầu như rõ rệt hơn. |
Da lui Laffitte ricevette i tre redattori de Le National: Thiers, Mignet e Carrel. Tại nhà mình, Laffitte tiếp ba biên tập viên của tờ Le National: Thiers, Mignet và Carrel. |
Quando i redattori delle pubblicazioni dei testimoni di Geova completano la stesura di un articolo in inglese, il testo viene reso disponibile in formato elettronico a team di traduttori competenti che si trovano in tutto il mondo. Khi các biên tập viên của Nhân Chứng Giê-hô-va đã duyệt nội dung bản tiếng Anh, bài được gửi đến các ban dịch trên khắp thế giới qua hệ thống vi tính. |
Pasley fu il redattore di "Il Castello, pubblicato nel 1982, e "Il Processo", pubblicato nel 1990. Pasley biên tập lại "Lâu đài", được xuất bản năm 1982, và "Vụ án" năm 1990. |
Paul Farrell, redattore capo del Wall Street News, scrive: “Per [i singoli investitori] il ciberspazio è la nuova frontiera, la nuova corsa all’oro, la libertà di essere se stessi con l’opportunità di diventare indipendenti sul piano economico lavorando a casa”. Paul Farrell, chủ bút của tờ Wall Street News, viết: “Đối với [những người đầu tư tư nhân], thì dùng Internet để đầu tư là lĩnh vực khai thác mới, một hình thức mới của cuộc đổ xô đi tìm vàng, sự tự do quyết định vận mệnh mình, với cơ hội trở nên tự lập về tài chính trong khi làm việc tại nhà mình”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redattore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới redattore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.