recupero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recupero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recupero trong Tiếng Ý.

Từ recupero trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lấy lại, sự thu hồi, sự thu về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recupero

sự lấy lại

noun

sự thu hồi

noun

sự thu về

noun

Xem thêm ví dụ

Si abbassa a 15°C da 35, e il topo recupera perfettamente.
Giảm xuống từ 35 độ C còn 15 độ C, và thoát khỏi nó hoàn toàn ổn.
Rifacemmo daccapo l'orario scolastico aggiungendo varianti agli orari di entrata e uscita, corsi di recupero, classi di eccellenza, attività extracurricolari e consulenza e tutto ciò durante l'orario scolastico.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Addetto al recupero crediti per il giornale.
Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy?
Il recupero marittimo è cambiato.
Thế giới biển cả cũng đã thay đổi.
In termini pratici ciò significa che se esercitate i vostri sforzi migliori — e ciò comprende affrontare un processo completo di pentimento con l’aiuto del vescovo o presidente di ramo per ricevere il perdono dei peccati e intraprendere un percorso di recupero che includa il coinvolgimento di consulenti professionali e, se possibile, un gruppo di sostegno per superare la dipendenza — se farete queste cose, il potere dell’Espiazione (che nel Bible Dictionary è descritto come un mezzo divino di aiuto e forza2) vi assisterà nel superare le pulsioni legate alla dipendenza da pornografia e, nel tempo, nel guarire dai suoi effetti corrosivi.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Il capitano aveva firmato per tre anni con la compagnia di recupero navi Moran Brother.
Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers
Mentre era ancora a Damasco, Saulo recuperò la vista e “iniziò a predicare [...] che Gesù è il Figlio di Dio” (Atti 9:15, 20).
Sau-lơ được sáng mắt trở lại, và tại đó ở Đa-mách, ông “bắt đầu rao giảng về Chúa Giê-su rằng đấng ấy là Con Đức Chúa Trời”.—Công vụ 9:15, 20.
(Applausi) Uno studio modellistico effettuato dai colleghi di UC Santa Barbara, indica che tale riserva contribuirebbe al recupero in acque internazionali di specie migratorie come il tonno.
Một nghiên cứu mô hình từ các đồng nghiệp ở UC Santa Barbara, gợi ý rằng bảo tồn như vậy sẽ giúp loài di cư như cá ngừ hồi phục ở vùng biển khơi.
Recuperò l’uso dell’occhio e lesse dieci pagine al giorno per circa tre mesi.
Ông đã có lại thị lực của mình và đọc 10 trang mỗi ngày trong gần ba tháng.
Fraas, ingegnere meccanico ed aeronautico, ha detto che nelle zampe del gabbiano vi è “uno scambiatore di calore a recupero tra i più efficienti che esistano”.13 È un sistema talmente ingegnoso che l’uomo l’ha copiato.
Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó.
Non e'il primo corpo che recupero, signorina Parkins.
Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins.
Il candidato romano, Mitridate, recuperò il trono grazie al supporto dell'Imperatore Claudio nel 42, ma fu deposto nel 51 da suo nipote Radamisto di Iberia.
Vị vua thân La Mã, Mithridates, sau đó đã phục hồi được ngai vàng của mình với sự trợ giúp của Hoàng đế Claudius vào năm 42 SCN, nhưng ông ta lại bị người cháu trai của mình là Rhadamistus của Iberia lật đổ năm vào 51 SCN.
Come ha giustamente osservato un ricercatore, “gli organismi viventi possiedono di gran lunga il sistema più compatto di memorizzazione/recupero delle informazioni che si conosca”.
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
Ne faranno un centro di recupero.
Họ sẽ dùng nó làm một trạm xử lí nước.
Aggiungi un numero di telefono per il recupero
Thêm số điện thoại khôi phục
Nel bosco del centro sportivo è stato ricavato un sentiero, il quale si sviluppa per circa 1.200 metri ed è utilizzato durante la stagione sia per la preparazione fisica (attraverso corsa e bicicletta), sia per il recupero di calciatori infortunati.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
È collegata strettamente con la direttiva sulla rottamazione di apparecchiature elettriche ed elettroniche (detta RAEE) 2002/96/CE che regola l'accumulazione, riciclaggio e recupero per le apparecchiature elettriche e fa parte di un'iniziativa di legge per risolvere il problema dell'enorme quantitativo di rifiuti generati dalle apparecchiature elettroniche obsolete.
Nó liên quan chặt chẽ với Chỉ thị về thiết bị điện và điện tử thải loại 2002/96/EC (WEEE) đặt ra các mục tiêu cho việc thu hồi, tái chế đối với hàng hóa điện và là một phần của một sáng kiến lập pháp để giải quyết vấn đề một lượng lớn độc hại chất thải điện tử.
Ecco un sito che vi permette di controllare i conti del recupero spese in California.
Đây là trang web cho phép xem xét về số tiền phục hồi kinh tế tại California.
Avviseremo a Musgrave affinché l'insegua, ordini una retata recuperi la Zampa di Coniglio e catturi a Davian.
Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian.
Di seguito vengono illustrati alcuni modi in cui può essere utilizzato il tuo indirizzo email di recupero:
Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn:
Sono a 5 minuti dal punto di recupero.
Còn năm phút nữa là tôi lấy được nó rồi.
All'alba dovrebbe partire il commando di recupero.
Tôi muốn đưa Đội giải cứu đi.
Tenerlo tutta la notte in una stanza a cercare una crisi non e'un modo per velocizzare il suo recupero.
Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục.
Per favorire il processo di guarigione, ho invitato il marito a frequentare il gruppo locale di recupero dalle dipendenze sponsorizzato dalla Chiesa e ho incoraggiato sua moglie a frequentare l’analogo gruppo per i coniugi e per i familiari.
Để giúp đỡ trong tiến trình chữa lành, tôi đã mời người chồng tham dự vào một nhóm Thánh Hữu Ngày Sau đang phục hồi khỏi thói nghiện ở địa phương, và tôi khuyến khích vợ của anh ấy cũng tham dự một nhóm tương ứng dành cho người phối ngẫu và những người trong gia đình.
Se richiedi più codici di recupero, sarà valido soltanto il codice fornito più di recente.
Nếu bạn yêu cầu nhiều mã khôi phục, chỉ các mã được gửi gần đây nhất mới hợp lệ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recupero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.