redazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redazione trong Tiếng Ý.

Từ redazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là bộ biên tập, sự biên tập, sự thảo ra, tòa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redazione

bộ biên tập

noun

sự biên tập

noun

sự thảo ra

noun

tòa soạn

noun

non ci sono abbastanza donne nelle redazioni.
không có đủ phụ nữ trong các tòa soạn báo.

Xem thêm ví dụ

La redazione della Dichiarazione d'Indipendenza fu opera di un gruppo che includeva, tra gli altri, John Adams e Benjamin Franklin, ma il contributo maggiore è da attribuirsi a Thomas Jefferson.
Nhiệm vụ soạn bản tuyên ngôn độc lập được giao cho một ủy ban 5 người, trong đó có John Adams và Benjamin Franklin, nhưng tài liệu này phần lớn là do Thomas Jefferson chấp bút.
La brava gente della redazione di Forbes, tra i miei più grandi ammiratori, l'ha chiamata "La proposta quasi folle di Nick Hanauer".
Những người ủng hộ điều này tại tạp chí doanh nhân Forbes, là một trong những người ngưỡng mộ tôi, gọi nó là “Đề xuất gần như là điên rồ của Nick Hanauer.”
I geroglifici corsivi sono un tipo di geroglifici egizi solitamente impiegato per la redazione di testi religiosi su papiro, come ad esempio il Libro dei morti.
Chúng là một loại chữ tượng hình Ai Cập thường được dùng cho các tài liệu tôn giáo viết trên giấy cói, như cuốn Book of the Dead.
Per gestire il progetto nei mesi successivi, abbiamo costruito una redazione virtuale sicura.
Để quản lý dự án trong nhiều tháng chúng tôi tạo nên một toàn soạn ảo được bảo mật.
Volevo vedere come avrebbero catturato l'essenza di certe storie se fossero state presentate loro come notizie arrivate in redazione un sabato pomeriggio.
Và tôi muốn xem họ làm thế nào để tìm được những chi tiết của những câu chuyện sẽ trở thành tin tức trên bàn tin tức trong một buổi chiều chủ nhật.
Dal 2007, il College ospita otto gruppi accademici, 17 gruppi culturali, due honor societies, 30 gruppi con interessi specifici, 25 gruppi di spettacolo, 12 gruppi pre-professionali, 20 redazioni di varie pubblicazioni e 11 gruppi ricreativi.
Cho tới năm 2007, trường có 8 nhóm học tập, 17 nhóm văn hóa, 2 cộng đồng danh dự, 30 nhóm hoạt động xã hội, 25 nhóm biểu diễn nghệ thuật, 12 nhóm định hướng nghề nghiệp, 20 ấn phẩm và 11 nhóm giải trí.
E, indirettamente, è stato il Re in persona a finanziare la redazione di quel costoso foglio di carta che avete ridotto in cenere.
Và Đức Vua đã gián tiếp đưa ra một khoản tiền trong tờ giấy đắt giá mà cậu vừa đốt.
Ovviamente il problema è che non ci sono abbastanza donne nelle redazioni.
Vấn đề là, dĩ nhiên, không có đủ phụ nữ trong các tòa soạn báo.
È una collega di Robin nella redazione di World Wide News.
Cô ấy tìm được một việc làm mới ở kênh World Wide News.
Quando paga la redazione, gli attori scelgono sempre i ristoranti costosi.
Khi mọi người biết tạp chí sẽ thanh toán họ đều muốn hẹn gặp ở các nhà hàng lớn yêu thích.
Ero curiosa di sapere come ve la passavate nella mia ex redazione.
Tôi chỉ muốn biết tình hình ở chiến trường xưa thế nào ấy mà.
Questa decisione dev'essere presa nelle singole redazioni e con i direttori di ogni testata.
Và quyết định đó phải được đưa ra trong phòng biên tập cá nhân và với các chuyên viên tin tức cá nhân.
Raccomandare che la redazione del giornale Komsomolskaya pravda pubblichi una rettifica scusandosi di aver diffuso informazioni inesatte che diffamano arbitrariamente l’organizzazione religiosa dei testimoni di Geova”.
Đề nghị rằng ban biên tập tờ báo Komsomolskaya pravda ra thông cáo xin lỗi về việc phát hành tin tức không đáng tin cậy, phỉ báng tổ chức tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va một cách vô căn cứ”.
Esther, la protagonista, sta facendo uno stage interessante nella redazione di una rivista newyorkese, però è depressa.
Nhân vật chính, Esther, một tập sự tốt ở tạp chí New York City nhưng bị trầm cảm.
Nel candidare il suo scritto, ebbe cura di nascondere la sua età alla redazione, temendo di non esser preso sul serio.
Khi gửi bài báo, ông đã rất thận trọng giấu các biên tập viên của tạp chí tuổi của mình vì sợ không được xem trọng.
Dato che Zamora era uno dei maggiori studiosi del tempo, il cardinale Ximenes de Cisneros, fondatore dell’università, si assicurò la sua collaborazione per la redazione della monumentale Poliglotta Complutense.
Vì ông Zamora là một trong những học giả hàng đầu thời đó, nên hồng y Jiménez de Cisneros, người thành lập trường, đã nhờ ông giúp soạn thảo công trình vô cùng quan trọng là bản Đa ngữ Complutum (Complutensian Polyglot).
Potete immaginare la soddisfazione in redazione.
Bạn có thể tưởng tượng ra sự vui mừng của General Drafting.
I servers sono gestiti da una banda di volontari, tutto il lavoro di redazione è fatto da volontari.
Các máy chủ được quản lý bởi nhóm các tình nguyện viên, tất cả các biên tập do các tình nguyện viên phụ trách.
Riunione di redazione, tra due minuti, nel mio ufficio.
Họp nội dung, 2 phút nữa, văn phòng tôi.
I due maggiori, Charles e Rosetta, aiutarono il padre nella creazione e redazione dei suoi giornali.
Charles và Rosetta giúp thân phụ trong việc xuất bản các tờ nhật báo.
Il 29 aprile 1945 Burgdorf, Krebs, Joseph Goebbels e Martin Bormann fecero da testimoni alla redazione del testamento di Adolf Hitler, controfirmandolo ed attestandone la validità.
Ngày 29 tháng 4 năm 1945, Burgdorf, Krebs, Joseph Goebbels, và Martin Bormann đã chứng kiến và đã ký vào ý chí và di chúc của Hitler.
1964 – Il Centro viene coinvolto nella redazione della Carta di Venezia, così come nel recupero dei monumenti della Valle del Nilo, inclusi i templi di Abu Simbel.
1964 – Trung tâm tham gia vào việc soạn thảo Điều lệ Venice cũng như giải cứu các di tích thuộc Thung lũng sông Nin, bao gồm Đền thờ Abu Simbel.
“Questo è dunque oggi il problema fondamentale: come creare un’autorità mondiale per mantenere la pace che abbia la fiducia dei popoli del mondo”. — Norman Cousins, della redazione del “Saturday Review”.
“Đây là điểm thách đố chính đối với loài người ngày nay—Làm sao tạo được một uy quyền thế giới để bảo vệ hòa bình và thu phục được lòng tin cậy của mọi dân trên khắp thế giới?” (Norman Cousins, chủ bút báo Saturday Review).
Nell'estate del 1895 aveva intrapreso la redazione di un romanzo sulla vita di un giovane appassionato di letteratura nella Parigi elegante di fine secolo.
Sau mùa hè năm 1895, ông bắt đầu viết và soạn thảo một cuốn tiểu thuyết kể về một chàng trai say mê văn học trong một thành phố Paris chỉ biết ăn chơi vào cuối thế kỷ 19.
Durante il 2008, Anastasija Baburova lavorò nella redazione del giornale russo Izvestija, dove scrisse dozzine di articoli pubblicati sia su 'Izvestija' che sul 'Financial News', per la maggior parte sulla finanza.
Trước đó cô đã viết một bài nhân danh báo "Avtonom" Trong suốt năm 2008, Anastasia Baburova làm việc trong nhóm biên tập tờ báo Izvestiya vủa Nga, và đã có hàng chục bài báo đăng trên cả báo Izvestiya lẫn Bản tin Tài chính (Finacial News), đặc biệt là về tài chính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.