référer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ référer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ référer trong Tiếng pháp.

Từ référer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đề cập, gửi, trích dẫn, viện dẫn, nói đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ référer

đề cập

(mention)

gửi

(commit)

trích dẫn

(cite)

viện dẫn

(cite)

nói đến

(advert)

Xem thêm ví dụ

Référer ce dossier à HHM serait pour le bien des clients.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
On notera avec intérêt cette déclaration imprimée sur la jaquette de l’édition à références (1971) de la New American Standard Bible : “ Nous n’avons utilisé aucun nom de biblistes pour qu’on puisse s’y référer ou s’en recommander, car nous croyons que la Parole de Dieu a assez de valeur par elle- même. ”
Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”.
(Se référer également à la note.)
(Cũng xem cước chú).
C'est quelque chose dont le procureur général des États-Unis et aussi le Président ont également parlé, et je m'en réfère au procureur général parce que c'est sa fonction.
Đây cũng là vấn đề mà trưởng Bộ Tư pháp Hoa Kỳ và tổng thống đã trao đổi với nhau, và tôi để ông ấy quyết định vì đây là chuyên môn của ông ấy.
Il suffit de lire les Évangiles et de compter le nombre de fois où Jésus a dit “ il est écrit ” ou bien s’est référé d’autres manières à des passages précis de l’Écriture.
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể.
Ainsi, selon le Daily News de New York du 30 octobre 1983, il aurait dit: “Je me suis référé à vos prophètes de l’Ancien Testament et aux signes annonciateurs d’Har-Maguédon, et j’en arrive à me demander si nous ne sommes pas la génération qui verra tout cela s’accomplir.”
Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?”
4 La Bible n’est pas un livre à poser simplement sur une étagère pour s’y référer de temps à autre, ou encore à utiliser uniquement lors de rassemblements religieux.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
Réfère- toi à des sources sérieuses.
Dùng nguồn thông tin đáng tin cậy.
Je vais me réfèrer aussi à certaines d'entre elles, et je vais juste mentionner quelques uns des engagements que nous avons pris comme exemples.
Tôi sẽ đề cập đến một số trong những người là tốt, và tôi sẽ đề cập đến một vài các cam kết như minh họa mà chúng tôi đã có.
Après le lancement du modèle, l'ID personnalisé deviendra l'identifiant principal à utiliser pour vous référer à vos œuvres.
Sau khi ra mắt mô hình mới, ID tùy chỉnh sẽ trở thành giá trị nhận dạng chính mà bạn có thể sử dụng để tham chiếu các tác phẩm của mình.
Pour les implémentations vidéo simples, les développeurs doivent se référer au SDK GMA (Google Mobile Ads) pour en savoir plus sur l'activation d'Open Measurement et sur l'importation du SDK comportant les fonctionnalités correspondantes.
Để triển khai video theo cách đơn giản, nhà phát triển nên tham khảo SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google (GMA) để biết thông tin về cách nhập SDK với các chức năng Đo lường mở và bật Đo lường mở.
La littérature écrite en langue française par les personnes d'autres pays tels que la Belgique, la Suisse, le Canada, le Sénégal, l'Algérie, le Maroc, etc. se réfère à la littérature francophone.
Văn học được viết bằng tiếng Pháp bởi các công dân của các nước khác như Bỉ, Thụy Sĩ, Canada, Sénégal, Algérie, Maroc,...thì được gọi là Văn học khối Pháp ngữ (văn học khối Francophone).
Pour les instructeurs : Pour trouver des réponses aux questions sur la pudeur et la chasteté, vous pourriez vous référer à la brochure intitulée Jeunes, soyez forts (réf. de l’article : 36550 140), qui est disponible dans les centres de distribution et sur LDS.org et peut-être aussi à la bibliothèque de votre église.
Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em.
Là, je ne me réfère pas aux drones Predator et Reaper, où il y a un humain aux commandes.
Tôi không nói tới loại Predator và Reaper do con người cài lệnh sẵn từ xa
Ils ont constaté qu’une méthode efficace pour commencer une étude biblique consiste à se référer, lors de leur prochain passage, aux idées présentées dans le livre Qu’enseigne la Bible ?
Họ thấy việc đề cập đến những thông tin trong sách Kinh Thánh dạy khi đi thăm lại đã giúp họ bắt đầu được cuộc học Kinh Thánh.
L'OTAN se réfère à toute la famille du Kh-25 sous le nom d'AS-10 « Karen », à l'exception des versions anti-radar.
NATO phân loại mọi biến thể trong dòng Kh-25 là AS-10 'Kerry' ngoài biến thể chống radar.
L'aptitude de notre mémoire de travail c'est notre capacité à traiter ça, notre capacité à utiliser <br>ce que nous savons et ce à quoi nous pouvons nous référer et le mettre à profit <br>de manière à satisfaire notre objectif présent.
Bây giờ, khả năng của trí nhớ ngắn hạn là khả năng chúng ta tận dụng nó, khả năng sử dụng những gì chúng ta biết và những gì chúng ta có thể nhớ và tận dụng nó theo nhiều cách mà cho phép chúng ta thỏa mãn mục tiêu hiện tại của mình.
Une autre manière de faire, peut-être, serait de penser au problème en termes de, si on se réfère aux philosophes moralistes, ce qu'on, appelle "le problème de la théière".
Hay có thể có cách khác để làm điều đó, là nghĩ về vấn đề theo cái -- nếu các bạn kết giao với các nhà luân lý -- được gọi là vấn đề về cái ấm trà.
Par souci d’exactitude, notre homme se réfère aux textes grecs.
Để diễn đạt chính xác, người dịch phải tham khảo văn bản tiếng Hy Lạp.
14 S’il était très important de “pouvoir se référer rapidement à tel ou tel texte en guise de preuve”, c’était en raison même des méthodes que les premiers chrétiens employaient pour prêcher le Royaume.
14 “Có thể dẫn chứng cách nhanh chóng đoạn này hay đoạn khác” là một điều rất quan trọng vì các phương pháp rao giảng được các tín đồ đấng Christ vào thế kỷ thứ nhứt xử dụng.
Pour afficher le type d'obligations légales locales auquel Google se réfère en matière de publicité, sélectionnez un pays dans le menu ci-dessous.
Để biết loại yêu cầu pháp lý địa phương mà Google giám sát trong quảng cáo, hãy chọn quốc gia từ menu dưới đây.
L’auteur de l’Épître de Polycarpe se réfère à Tobie pour accréditer l’idée selon laquelle celui qui fait l’aumône sauve son âme.
Ngoài ra, tác giả cuốn The Epistle of Polycarp (Thư của Polycarp) cũng trích dẫn sách Tobit để ủng hộ quan điểm là người làm từ thiện có thể cứu được mạng sống mình.
Même lorsque Christiani se réfère aux Écritures, les assertions sont aisément réfutables.
Ngay cả khi Christiani đề cập đến Kinh-thánh, lập luận của ông đưa ra những điểm dễ bị bác bỏ.
La Bible se réfère- t- elle au Livre de Hénok ?
Kinh Thánh có trích dẫn từ sách Hê-nóc không?
Le 28 août, le LAPD a annoncé que le cas pourrait être référé à des procureurs susceptibles d'engager des poursuites criminelles.
Đến ngày 28 tháng 8, LAPD thông báo rằng vụ việc sẽ được chuyển cho các công tố viên để có thể đưa ra lời buộc tội.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ référer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.