réfléchi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réfléchi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réfléchi trong Tiếng pháp.
Từ réfléchi trong Tiếng pháp có các nghĩa là phản thân, chu đáo, chín chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réfléchi
phản thânadjective (ngôn ngữ học) phản thân) |
chu đáoadjective Rien de mieux qu'un cadeau réfléchi pour solidifier de nouvelles amitiés. Không gì sánh bằng 1 món quà chu đáo để khiến 1 tình bạn phát triển. |
chín chắnadjective |
Xem thêm ví dụ
Bien sûr, penser que Satan a le moyen de causer la mort donne à réfléchir, mais nous sommes convaincus que Jéhovah peut réparer tout tort provoqué par Satan ou par ses agents. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
J'ai réfléchi un peu dans ce sens. Bohm: Vâng, tôi đang suy nghĩ về điều đó một chút xíu. |
Lors de la transition d’un point principal à un autre, une pause permet à l’auditoire de réfléchir. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Tu as réfléchi deux secondes? Em có nghĩ tí nào không? |
Quel devrait être notre sentiment au sujet de Jéhovah après avoir réfléchi à la force que manifeste sa création? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Demandez-leur de réfléchir à la façon dont ils peuvent se servir des trois principes notés au tableau pour répondre avec assurance à la question de leur ami. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Dans ces moments- là, réfléchir à certains bienfaits nous consolera et nous fortifiera. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
Nous avons besoin de cette relation pour réfléchir, pour reprendre espoir. Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin. |
De belles images illustrant des moments palpitants du livre des Actes t’aideront à te représenter leur déroulement tout en réfléchissant sur le texte biblique. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
(Actes 15:29.) Pour ce qui est des fractions de l’un quelconque des composants majeurs du sang, chacun se détermine individuellement, en conscience, après avoir bien réfléchi dans la prière. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Nous devons aussi réfléchir à une méthode participative et efficace qui permettra de vérifier les informations très répandues en ligne et de récompenser ceux qui y prendront part. Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó. |
Nous avons besoin de missionnaires plein d’élan, réfléchis, enthousiastes, et qui savent écouter les murmures du Saint-Esprit et y répondre. Chúng tôi cần những người truyền giáo đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh. |
J'étais donc en train de réfléchir à ça, et ensuite, un jour, j'ai reçu un appel de Peter. Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
Mais c'est très difficile de réfléchir à quelque chose de si abstrait sans une métaphore bien concrète. Thực sự là khó để nghĩ về những thứ trừu tượng như thế này mà không dùng đến một phép ẩn dụ cụ thể nào cả. |
Avez- vous déjà réfléchi à ce que peut bien être le Royaume de Dieu ? Sách này giúp ông/ bà có sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời”. |
Donc j'ai réfléchi à ce problème, à l'aide d'un penseur, appelé Joseph Soloveitchik, un rabbin, qui a écrit le livre « L'homme solitaire de la foi » en 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
Johnson est encore en train de réfléchir. Johnson vẫn đang cân nhắc. |
Réfléchi encore. Nói lại đi. |
Notre petite-fille a réfléchi à ses deux choix puis a répondu énergiquement : « Moi je veux : jouer et manger seulement de la glace et ne pas aller au lit. » Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Le 29 janvier 1536, lorsqu'Anne accoucha d'un fils mort-né, le roi commença à réfléchir à nouveau aux interdictions bibliques qui l'avaient hanté durant son mariage avec Catherine d'Aragon. Ngày 29 tháng 1 năm 1536, khi Anne sẩy thai một con trai, nhà vua suy nghĩ lại về sự cấm đoán theo Kinh Thánh đã ám ảnh ông suốt trong cuộc hôn nhân với Catherine Aragon. |
À l’aide des Écritures, un surveillant itinérant nous amènera parfois à réfléchir sur un aspect précis de la vie chrétienne. Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su. |
Ces dernières années, je n'ai pas eu beaucoup de temps pour vraiment réfléchir. Nhưng dạo này, tôi có cơ hội để lùi lại một bước và hỏi bản thân. |
Demandez aux autres élèves de suivre dans leurs Écritures et de réfléchir aux liens entre les deux passages d’Écriture. Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này. |
Le nombre de pionniers montant en flèche, les frères responsables de l’œuvre ont réfléchi à des façons concrètes de soutenir cette vaste armée. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
A leur retour, ils nous en ont parlé et nous avons réfléchi au fait que nous voyions du polystyrène au quotidien. Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réfléchi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réfléchi
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.