référent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ référent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ référent trong Tiếng pháp.

Từ référent trong Tiếng pháp có các nghĩa là tham khảo, báo cáo, vậy nói đến, nhờ cậy vào, đường chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ référent

tham khảo

(refer)

báo cáo

(refer)

vậy nói đến

(referent)

nhờ cậy vào

(refer)

đường chỉ dẫn

Xem thêm ví dụ

Par exemple, dans les autres rapports Analytics, si un utilisateur accède à votre site via un site référent, puis revient de façon directe pour effectuer une conversion, la source "direct" est ignorée.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
Si vous avez ajouté un domaine à la liste d'exclusions, vous pouvez récupérer son trafic associé à un site référent dans votre rapport en le supprimant de la liste des domaines exclus.
Nếu bạn đã thêm tên miền vào danh sách loại trừ, bạn có thể giới thiệu lại lưu lượng truy cập đó dưới dạng nguồn giới thiệu trong báo cáo của bạn bằng cách loại bỏ các tên miền khỏi danh sách các tên miền bị loại trừ.
Par défaut, tous les sites référents déclenchent une nouvelle session dans Universal Analytics.
Theo mặc định, tất cả các giới thiệu sẽ kích hoạt phiên mới trong Universal Analytics.
D'une manière générale, la campagne est mise à jour chaque fois que l'utilisateur accède à votre site via un moteur de recherche, un site référent ou une URL avec balises dans le cadre d'une campagne.
Nói chung, chiến dịch cập nhật bất kỳ lúc nào người dùng truy cập vào trang web của bạn thông qua công cụ tìm kiếm, trang web giới thiệu hoặc URL được gắn thẻ chiến dịch.
Bien que certaines personnes se réfèrent à Matthieu 12:1-8 pour soutenir ce point de vue, un examen attentif des Écritures montre qu’une telle conclusion est erronée.
Nhiều người có nêu Ma-thi-ơ 12:1-8 để bênh vực cho quan-điểm nói trên, song nếu xem xét kỹ Kinh-thánh thì sẽ thấy kết-luận như thế là sai lầm.
Utilisez une expression régulière dans la règle de filtrage afin d'exclure plusieurs sources de sites référents.
Sử dụng biểu thức chính quy trong trường Dạng bộ lọc để loại trừ nhiều nguồn giới thiệu:
Si vous souhaitez pouvoir effectuer le suivi d'une seule session sur plusieurs domaines, vous devez ajouter vos domaines à la liste d'exclusion de sites référents.
Nếu bạn muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu.
La dimension "Réseau social" qui identifie le réseau social référent est ga:socialNework.
Thứ nguyên Mạng xã hội xác định giới thiệu mạng xã hội là ga:socialNework.
Le trafic provenant de sites référents googleads.g.doubleclick.net correspond à des clics sur vos annonces diffusées sur le Réseau Display de Google. Il peut s'agir, par exemple, d'annonces qui s'affichent sur les sites des éditeurs AdSense, pour lesquelles le marquage des URL de destination n'a pas été effectué.
Giới thiệu từ googleads.g.doubleclick.net là lần nhấp vào quảng cáo hiển thị trên Mạng hiển thị của Google—cụ thể, quảng cáo hiển thị trên trang web của nhà xuất bản trong chương trình AdSense—mà URL đích chưa được gắn thẻ.
Stéphanie Do s'engage avec La République en marche lors de sa fondation en avril 2016 en occupant la fonction de référente départementale de la Seine-et-Marne jusqu'en juin 2017.
Stéphanie Đỗ tham gia vào Đảng « Cộng Hòa Tiến Bước » khi Đảng này được thành lập vào tháng 4 năm 2016, với chức năng là thành viên tham chiếu vận động cho Đảng này tại vùng Seine-et-Marne cho đến tháng 6 năm 2017.
Les rapports sur les entonnoirs multicanaux sont générés à partir des chemins de conversion, qui correspondent aux suites d'interactions (clics/sites référents à partir de canaux) s'étant produites pendant les 90 jours1 précédant chaque conversion et transaction.
Báo cáo Kênh đa kênh được tạo từ đường dẫn chuyển đổi, trình tự của các tương tác (nghĩa là nhấp chuột/giới thiệu từ các kênh) trong thời gian 90 ngày1 dẫn đến từng chuyển đổi và giao dịch.
« Mon amie est devenue ma “référente” : j’allais vers elle chaque fois que je ne comprenais pas pourquoi les gens réagissaient de telle ou telle manière.
Chị nói: “Bạn của tôi trở thành ‘người cố vấn’ bất cứ khi nào tôi không hiểu lý do người ta phản ứng theo cách nào đó.
Lors de la configuration initiale de la propriété Analytics, votre domaine est automatiquement ajouté à la liste d'exclusion de sites référents.
Ban đầu, khi bạn thiết lập thuộc tính Analytics, miền của bạn tự động được thêm vào danh sách loại trừ lượt giới thiệu.
Dans Analytics, les conversions et les transactions de commerce électronique sont attribuées à la dernière annonce sur laquelle l'utilisateur a cliqué, sur la dernière recherche qu'il a effectuée ou sur le dernier site référent qu'il a visité juste avant la conversion.
Trong Analytics, chuyển đổi và giao dịch thương mại điện tử được ghi nhận vào quảng cáo, tìm kiếm hoặc giới thiệu cuối cùng mà người dùng trực tiếp nhấp vào trước khi chuyển đổi.
Les rapports sur les entonnoirs multicanaux montrent l'impact des recherches et sites référents précédents sur vos ventes.
Báo cáo Kênh đa kênh cho thấy cách giới thiệu và tìm kiếm trước đó đóng góp vào doanh số bán hàng của bạn.
En savoir plus sur le rapport "Flux de sites référents Google Play"
Tìm hiểu thêm về Luồng giới thiệu Google Play.
Par défaut, un site référent déclenche automatiquement une nouvelle session.
Theo mặc định, giới thiệu tự động kích hoạt một phiên mới.
Pour les installations effectuées à partir du Google Play Store, le site référent s'affiche comme suit :
Liên kết giới thiệu cài đặt từ Cửa hàng Google Play sẽ hiển thị như sau:
Par le biais du bloc d'annonces, les internautes peuvent envoyer un e-mail ou un message vocal référent aux destinataires de leur choix, dans le cadre de campagnes virales.
Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền.
Les partisans de la réincarnation se réfèrent encore à un autre passage de l’Écriture, Romains 9:11-13, que voici: “Alors qu’[Ésaü et Jacob] n’étaient pas encore nés et n’avaient rien pratiqué de bon ni de mauvais, afin que le dessein de Dieu relatif au choix continue à dépendre, non pas des œuvres, mais de Celui qui appelle, il lui a été dit [à Rébecca]: ‘L’aîné sera esclave du cadet.’
35, 36. Tại sao Rô-ma 9:11-13 không chứng tỏ sự lựa chọn của Đức Chúa Trời căn cứ vào những công việc mà Ê-sau và Gia-cốp đã làm trong tiền kiếp trước khi được nàng Rê-be-ca sanh ra?
Les internautes sont ajoutés selon les critères définis par vos soins ou par Google Ads (dans le cas des listes générées automatiquement), comme les visites, le site référent, la page à partir de laquelle l'utilisateur a quitté votre site et les différentes étapes d'une conversion.
Những tiêu chí này có thể là số lượt truy cập, nguồn nhấp vào, vị trí thoát và các giai đoạn khác nhau của một lượt chuyển đổi.
Les principaux auteurs de satire de l'Antiquité sont : Lucilius, dont on possède de nombreux fragments et auquel de nombreux poètes se réfèrent.
Các tác giả châm biếm-cổ chủ yếu: Lucilius , rằng chúng tôi có nhiều mảnh vỡ và nhiều nhà thơ tham khảo.
Vous allez ligne par ligne, et faites référer ces variables aux valeurs auxquelles elles réfèrent, et regardez si vous obtenez la même réponse.
Bạn hãy xem xét từng dòng để xem các biến số này được định nghĩa như thế nào, và xem nếu bạn nhận được phản ứng ngay ở đây.
Si vous souhaitez pouvoir effectuer le suivi d'une seule session sur plusieurs domaines, vous devez ajouter vos domaines à la liste d'exclusion de sites référents.
Nếu muốn có thể theo dõi một phiên trên nhiều tên miền, bạn cần thêm tên miền của mình vào danh sách loại trừ giới thiệu.
S'il revient directement sur le site Web (par exemple, en saisissant l'URL ou via ses favoris) au lieu de passer par un site référent, la source de ces sessions supplémentaires est attribuée à la dernière campagne connue.
Nếu sau này người dùng đó trực tiếp quay trở lại trang web (ví dụ: người dùng truy cập URL trang web của bạn hoặc đánh dấu trang web), thì thay vì bất kỳ thông tin giới thiệu nào khác, các phiên bổ sung này sẽ có nguồn chiến dịch được báo cáo là nguồn chiến dịch được biết gần đây nhất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ référent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.