réfection trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réfection trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réfection trong Tiếng pháp.
Từ réfection trong Tiếng pháp có các nghĩa là bữa ăn chung, bữa ăn tập thể, sự sửa lại, sự tu bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réfection
bữa ăn chungnoun (bữa ăn chung, bữa ăn tập thể (trong tu viện) |
bữa ăn tập thểnoun (bữa ăn chung, bữa ăn tập thể (trong tu viện) |
sự sửa lạinoun |
sự tu bổnoun |
Xem thêm ví dụ
Il rappela au grand prêtre Yehoïada la nécessité de collecter en Juda et à Jérusalem l’impôt pour le temple “ ordonné par Moïse ”, afin de financer les travaux de réfection. Ông nhắc nhở Giê-hô-gia-đa cần phải thu thuế đền thờ từ Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, như “Môi-se... đã định”, để tài trợ cho công việc sửa chữa. |
Je crois qu'elle est en réfection. Tôi nghĩ hiện giờ nó đang được sửa chửa. |
Pour mieux nous rendre compte de ce qu’il accomplit, examinons trois étapes nécessaires à la réfection d’un bâtiment et voyons en quel sens chacune d’elles illustre ce que le Créateur a fait en vue de notre rétablissement. Để hiểu rõ hơn điều này, chúng ta hãy xem ba bước cần thiết hầu sửa chữa một ngôi nhà, rồi so sánh với những bước Đức Chúa Trời tiến hành nhằm cứu chữa nhân loại. |
Ils doivent l'avoir changée depuis la réfection. Chắc hẳn họ đã thay đổi từ sau đợt sửa chữa trước. |
Encore une fois, ce style est né à Saint-Denis avec la réfection des parties hautes du chœur de l'abbatiale en 1231. Thêm lần nữa, phong cách này lại được sinh ra tại Saint-Denis với việc làm gọn những phần cao của cung thánh thuộc tu viện vào năm 1231. |
La Bible ne dit pas si l’Arche avait été enlevée précédemment par l’un des rois méchants ou si Yoshiya l’avait déplacée pour la protéger durant les grands travaux de réfection du temple. Chúng ta không biết hòm giao ước bị một trong số các vua ác dời đi hay Vua Giô-si-a đem hòm ấy đến giữ ở một nơi an toàn trong lúc sửa sang nhiều chỗ trong đền thờ, Kinh Thánh không đề cập đến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réfection trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réfection
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.