regista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regista trong Tiếng Ý.

Từ regista trong Tiếng Ý có các nghĩa là giám đốc, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regista

giám đốc

noun

Molti anni dopo, quando lavoravo per il regista Peter Brook
Nhiều năm sau, khi tôi làm việc với giám đốc Peter Brook

quản đốc

noun

Xem thêm ví dụ

Con questo Atkinson intendeva citare il personaggio di Monsieur Hulot, creato dall'attore e regista francese Jacques Tati.
Rowan Atkinson đã trích dẫn một nhân vật hài kịch từ trước đó Monsieur Hulot, được tạo nên bởi nhà biên kịch và đạo diễn người Pháp Jacques Tati.
Regista! Hanno detto di non preoccuparci e di girare per tutto il tempo necessario.
Đạo diễn, họ nói không cần lo lắng về mặt thời gian, cứ yên tâm quay ạ.
Un tale abbraccio di creatività risulterà essere particolarmente degno di nota nelle opere dei gruppi musicali della British invasion come The Beatles e di registi i cui lavori saranno molto meno limitati dalle maglie della censura preventiva.
Sự sáng tạo này đặc biệt nổi bật trong các tác phẩm của các ban nhạc Anh xâm nhập vào Mỹ như The Beatles, và các nhà làm phim có các tác phẩm ít bị hạn chế bởi kiểm duyệt.
Ha lavorato numerose volte con la regista Laetitia Masson, ed anche con Benoît Jacquot.
Chị thường làm việc với nữ đạo diễn Laetitia Masson và đạo diễn Benoît Jacquot.
Guy Pearce, che ha collaborato con Christopher Nolan in Memento, ha riferito che ha discusso con il regista per il ruolo, ma entrambi erano d'accordo sul fatto che fosse troppo giovane per la parte.
Christopher Nolan đã thảo luận với cộng sự từng tham gia Memento của anh là Guy Pearce về việc vào vai này, nhưng cả hai đều đồng ý là anh quá trẻ cho vai đó.
Verrà dai migliori registi del mondo come potremmo aver potuto pensare?
Đó có phải là từ một đạo diễn giải nhất thế giới không khi chúng ta nghĩ có thể đúng là như vậy
E il terzo disse, "Cerchiamoci un altro regista"
Và người thứ ba nói, "Hãy đi tìm một đạo diễn khác."
Frances McDormand ha sposato il regista Joel Coen nel 1984: i due hanno adottato dieci anni dopo un bambino del Paraguay, Pedro McDormand Coen, e vivono a New York.
McDormand kết hôn với đạo diễn Joel Coen từ năm 1984: Hai vợ chồng nhận một cậu con trai nuôi từ Paraguay, Pedro McDormand Coen, năm 1994.
I produttori Jon Peters e Peter Guber e il regista musicale Phil Ramone decisero di scegliere Madonna per la canzone della colonna sonora, dopo avere ascoltato i suoi singoli precedenti.
Nhà sản xuất Jon Peters và Peter Guber, cùng với giám đốc âm nhạc Phil Ramone, quyết định sử dụng Madonna hát nhạc phim sau khi nghe các bản thu âm trước đây của cô.
Anche altri registi francesi cominciarono a considerare i profitti che avrebbero potuto esser fatti da questo tipo di pellicole in cui si vedevano le donne spogliarsi.
Các nhà làm phim Pháp khác cũng cho rằng các phim loại này có thể có lợi nhuận, với các cảnh quay phụ nữ cởi váy.
Questo l'ha visto un regista di Los Angeles che si chiama James Frost che ha detto, "Aspetta un attimo.
và nó được xem bởi một giám đốc ở LA tên là James Frost người nói rằng, "Đợi đã.
Ho lavorato con registi ad un lungometraggio sulla muffa, e sottolineo lungometraggio, che è ora nelle fasi finali di montaggio e arriverà presto al cinema.
Tôi đang làm việc với những nhà làm phim về một bộ phim tài liệu dài về nấm nhầy, và tôi đang bị áp lực bởi độ dài của phim khi đang trong những bước cuối cùng của việc biên tập và sẽ được chiếu trên màn ảnh rộng rất sớm thôi.
Non c'é stato bisogno di dirlo ai registi nigeriani.
Chúng ta đã không phải nói với các nhà làm phim Nigeria.
È caratterizzata da un team di produzione guidato dal regista Koichi Chigira, dal character designer Range Murata e dallo scenografo Mahiro Maeda.
Phim được đạo diễn bởi Koichi Chigira, thiết kế nhân vật Range Murata và thiết kế biên kịch Mahiro Maeda.
Era un grande regista.
Ông ấy từng là một đạo diễn giỏi.
Ex Machina, reso graficamente EX_MACHINA, è un film del 2015 scritto e diretto da Alex Garland, al suo debutto da regista, con protagonisti Domhnall Gleeson, Alicia Vikander ed Oscar Isaac.
Ex Machina (cách điệu là ex_machina hoặc EX_MACHINA) là một bộ phim khoa học viễn tưởng giật gân độc lập của Mỹ 2015 do Alex Garland đạo diễn (đầu tay), có sự tham gia của Domhnall Gleeson, Alicia Vikander và Oscar Isaac.
Quindi il regista vuole che chiunque interpreterà quella parte deve essere autenticamente, anatomicamente non ebreo.
Nên, đạo diễn nhất định nói ai muốn đóng vai này thì phải thật thực tế, người Do Thái không " phẫu thuật ".
Il regista è David Giles.
Đạo diễn phim là David Yates.
Il regista Brent Bonacorso, parlando di Katy Perry ha dichiarato che: “Quando canta questa canzone, lei non lo fa con leggerezza.
Brent Bonacorso, đạo diễn cho video, giải thích về video âm nhạc, anh nói: "Khi cô ấy hát bài hát thì cô ấy hát không hề nhẹ nhàng chút nào.
Nell'agosto 2013 il regista del film, James Gunn, scrisse su Facebook che Tyler Bates avrebbe composto le musiche per il film.
Vào tháng 8 năm 2013, đạo diễn phim James Gunn đã đăng trên trang Facebook cá nhân rằng Tyler Bates sẽ là người soạn nhạc nền cho phim.
Il regista, Robert Aldrich, ha spiegato che Davis e Crawford erano consapevoli dell'importanza del film per le rispettive carriere e ha commentato: "È giusto dire che si sono davvero detestate a vicenda, ma si sono comportate in modo assolutamente perfetto" Dopo che le riprese furono completate, i loro commenti pubblici l'una contro l'altra le spinsero ad una faida che durerà per tutta la vita.
Đạo diễn Robert Aldrich nhận xét rằng Davis và Crawford đều nhận thức được tầm quan trọng của bộ phim đối với sự nghiệp của mỗi người, "Thật là chính xác khi nói rằng họ ghét nhau cay đắng, nhưng họ cư xử thuần tuý là hoàn hảo."
Facendo la regista, ho viaggiato in lungo e in largo per il mondo alla ricerca dello scatto perfetto che immortalasse comportamenti animali mai visti prima.
Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ.
Non avevamo pių un regista, cos'avrei dovuto fare?
Nếu không có đạo diễn thì làm thế nào?
Sono una regista.
Tôi là nhà làm phim.
Diversamente dai colleghi creativi che sono scultori o fotografi o registi e musicisti, gli stilisti possono copiare le creazioni dei colleghi.
Khác với những người anh và người chị sáng tạo mà là những nhà điêu khắc hay nhà nhiếp ảnh hay nhà làm phim hay đạo diễn, nhà thiết kế thời trang có thể lấy mẫu từ tất cả các các thiết kế của người khác

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.