registrazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ registrazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrazione trong Tiếng Ý.

Từ registrazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ghi, sự ghi âm, sự điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ registrazione

sự ghi

noun

La fotografia si può definire come la registrazione di un istante
Chụp ảnh có thể xem như sự ghi lại một khoảnh khắc

sự ghi âm

noun

sự điều chỉnh

noun

Xem thêm ví dụ

Quando hai eseguito la registrazione ad AdMob, abbiamo creato per te anche un account AdSense per inviarti i pagamenti.
Khi bạn đăng ký AdMob, chúng tôi cũng đã tạo một tài khoản AdSense gửi các khoản thanh toán cho bạn.
Un po’ prima dell’adunanza del martedì sera il sorvegliante di circoscrizione si incontrerà con il coordinatore o un altro anziano locale, e insieme prenderanno in esame le domande sorte al sorvegliante analizzando le registrazioni.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
Le registrazioni genealogiche e l’identificazione del Messia
Gia phả và danh tánh của Đấng Mê-si
E quando ciò sarà fatto nel registro generale della chiesa, la registrazione sarà altrettanto santa, e risponderà esattamente all’ordinanza, come se egli avesse visto con i suoi occhi e avesse udito con le sue orecchie, e avesse fatto una registrazione di ciò nel registro generale della chiesa.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
Chiediamo di riprodurre la registrazione di Charles McGill.
Chúng tôi yêu cầu mở cuộn băng của Charles McGill
Per trasferire un dominio da un altro registrar devi acquistare un altro anno di registrazione.
Bạn cần mua thêm một năm đăng ký để chuyển miền từ một tổ chức đăng ký tên miền khác.
(Queste sono registrazioni antiche.)
Đó là những ghi chép cổ xưa.
- Devi fornire al registrar le informazioni di contatto per esporre reclami o segnalare comportamenti illeciti relativi alla registrazione.
- Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký.
Google collaborerà con te tramite la versione 2.0 del TCF se, per lo scopo 7, hai eseguito la registrazione alle opzioni "consenso", "interesse legittimo", "consenso o interesse legittimo" o "non utilizzato".
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
Nel 1914, Napoleone Cybulski e Jelenska-Macieszyna riuscirono a fotografare la registrazione di un EEG eseguito in corso di convulsioni indotte sperimentalmente.
1914 Cybulsky và Jelenska-Macieszyna chụp ảnh được điện não đồ của cơn động kinh thí nghiệm.
La maggior parte dei registrar la definisce "registrazione privata", "privacy WHOIS", "privacy della registrazione" o semplicemente "privacy".
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
La parola ebraica resa “copista” ha attinenza col far di conto e tenere registrazioni.
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “nhà sao chép” có liên quan tới việc đếm và ghi chép.
Abbiamo depistato le tue registrazioni.
Chúng tôi đã tấn công nguồn dữ liệu của cô
Nel luglio 1996, i Radiohead iniziarono le registrazioni di OK Computer nel loro studio "Canned Applause", un capannone convertito vicino a Didcot, Oxfordshire.
Tháng 7 năm 1996, Radiohead tiến hành chơi nháp và thu âm OK Computer tại phòng thu Canned Applause, gần Didcot, Oxfordshire.
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro.
Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.
Il computer non fa il lavoro di traduzione, ma consente all’équipe di accedere a informazioni preziose e di tenere una registrazione delle decisioni prese.
Máy tính không thật sự dịch, nhưng nó có thể giúp ban dịch truy cập tài liệu quan trọng và lưu trữ những quyết định của họ.
Nonostante non vi siano registrazioni ufficiali che indichino quando il piatto sia apparso per la prima volta, il folklorista pensionato Jim Griffith, affermò di aver visto dei chimichangas al ristorante Yaqui Old Pascua Village di Tucson, verso la metà degli anni 1950.
Mặc dù không có hồ sơ chính thức ghi lại thời điểm xuất hiện của món ăn, cựu sinh viên Đại học Arizona nhà nghiên cứu văn hóa dân gian Jim Griffith nay đã nghỉ hưu nhớ lại là đã nhìn thấy món chimichanga ở làng Yaqui Old ở Tucson vào giữa những năm 1950.
Con Google Domains, Google gestisce semplicemente la registrazione dei nomi di dominio in Internet.
Với Google Domains, Google chỉ cần quản lý đăng ký tên miền trên Internet.
Un giorno -- è una registrazione ufficiale -- è arrivato un messaggio:
Rồi 1 ngày -- đây mới thực sự là báo cáo -- có 1 thứ xảy ra:
Queste registrazioni della guida dello Spirito dovrebbero essere protette contro la perdita o l’intrusione da parte di terzi.
Việc ghi lại điều hướng dẫn như vậy từ Thánh Linh cần phải được bảo vệ không để mất mát hay bị người khác xâm phạm.
I Radiohead hanno ripreso le sessioni di registrazione nel settembre 1996 alla St.Catherine's Court, un palazzo storico vicino a Bath, proprietà dell'attrice Jane Seymour.
Ban nhạc quay trở lại thu âm vào tháng 9 năm 1966 ở điền trang lịch sử St Catherine gần Bath, thuộc quyền sở hữu của minh tinh Jane Seymour.
La registrazione del tuo dominio verrà annullata in seguito all'elaborazione del rimborso.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Stava portando la registrazione a casa dell’amico perché potesse sentire la nostra lezione.
Em ấy sẽ đem máy thâu băng lại nhà người bạn của mình để người bạn có thể nghe bài học của chúng tôi.
Così hanno tenuto delle registrazioni meticolose che non volevano rendere pubbliche per motivi di sicurezza nazionale
Vậy nên họ giữ những ghi chép tỉ mỉ và họ không công bố vì đó là an ninh quốc gia
Per ripristinare il dominio scaduto, dovrai corrispondere una tariffa di ripristino una tantum e acquistare almeno un anno supplementare di registrazione.
Khi khôi phục miền đã hết hạn, bạn phải trả phí khôi phục một lần và mua thêm ít nhất một năm đăng ký.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.