regime trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regime trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regime trong Tiếng Ý.
Từ regime trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính thể, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regime
chính thểnoun |
chế độnoun Non ci sono più dei semplici regimi autoritari. Chúng ta không còn là chế độ độc tài đơn giản nữa. |
Xem thêm ví dụ
La nota dice: "Accusate il regime totalitario della mia morte" (in lituano: Dėl mano mirties kaltinkite tik santvarką). Lời ghi như sau: "Dėl mano mirties kaltinkite tik santvarką" (cái chết của tôi chỉ do lỗi của chế độ). |
Chi volle la resurrezione dell'Antico Regime e, d'altro canto, chi volle ristabilire il Terrore, erano in numero insignificante. Những người muốn tái lập vua Louis XVIII cùng chế độ cũ, và những người muốn quay lại Thời kì khủng bố La Terreur chỉ chiếm số lượng không đáng kể. |
In quel periodo il paese in cui vivevo era sotto il regime comunista. Lúc ấy xứ tôi ở dưới sự cai trị của chính phủ vô thần. |
Nel 1982 la Polonia, sebbene fosse ancora sotto il regime comunista, permise di tenere assemblee di un giorno. Nước Ba Lan, dù còn ở dưới chế độ Cộng Sản, đã cho phép tổ chức các hội nghị một ngày vào năm 1982. |
Un mercato moderno è più di un sito web; è una rete di mercati interoperabili, meccanismi di back office, regimi di regolamentazione, meccanismi di pagamento, fonti di liquidità e così via. Thị trường hiện đại không chỉ là một trang mạng; mà là mạng lưới thị trường tương thích, cơ chế văn phòng hậu cần, chế độ pháp lý, cơ chế ổn định, tính thanh khoản tốt, v. v |
In Kenya pertanto si instaura di fatto un regime a partito unico, dominato dall'alleanza Kĩkũyũ-Luo. Vì thế Kenya trở thành quốc gia độc đảng trên thực tế (de facto), do liên minh Kĩkũyũ-Luo chi phối. |
Il regime di Batista assassinò circa 20.000 cubani.. Dưới sự hậu thuẫn của Hoa Kỳ, chế độ của Batista được cho là đã sát hại khoảng 20.000 người Cuba. |
Nel 1793 il regime stabilì ufficialmente che la Cina non aveva bisogno dei manufatti europei. Năm 1793, nhà Thanh chính thức cho rằng Trung Quốc không cần tới các hàng hóa châu Âu. |
Secondo James Tong, l'obiettivo del regime cinese era dissolvere forzatamente il Falun Gong e «trasformare» i praticanti. Theo James Tong, chính quyền áp dụng cả những giải pháp cưỡng chế giáo phái Pháp Luân Công và việc "chuyển đổi" của các học viên. |
WK: In realtà le persone, dopo il crollo del regime di Hosni Mubarak, i giovani che si sono organizzati in gruppi e in consigli, stanno salvaguardando la trasformazione cercando di metterla sulla strada giusta per soddisfare i valori democratici, ma al tempo stesso intendono farlo in modo ragionevole e razionale, per non cadere nel disordine. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Un anno prima i testimoni di Geova avevano pubblicato il libro Kreuzzug gegen das Christentum (Crociata contro il cristianesimo) per portare all’attenzione del pubblico che i Testimoni non avevano niente a che fare con il regime nazista. Năm trước, các Nhân Chứng Giê-hô-va đã ra mắt một cuốn sách nhan đề Kreuzzug gegen das Christentum (Chiến dịch chống đạo Đấng Christ) để lưu ý quần chúng về lập trường trung lập của Nhân Chứng Giê-hô-va đối với chế độ Quốc Xã. |
A quel tempo il paese era sotto il regime franchista, e la nostra attività non era riconosciuta, cosa che complicava abbastanza l’opera di predicazione. Vào thời đó xứ ấy còn dưới quyền cai trị của Franco, và công việc của chúng tôi không được công nhận hợp pháp, vì thế mà làm cho công việc rao giảng rất khó khăn. |
Gli argomenti più importanti sono: la zonazione delle aree marine, la navigazione, lo stato di arcipelago e i regimi di transito, zona economica esclusiva, giurisdizione della piattaforma continentale, attività estrattive minerarie nel fondo marino, regimi di sfruttamento, protezione dell'ambiente marino, ricerca scientifica e soluzione di dispute. Những điều khoản quan trọng nhất quy định về việc thiết lập các giới hạn, giao thông đường biển, trạng thái biển đảo, và các chế độ quá cảnh, các vùng đặc quyền kinh tế, quyền tài phán thềm lục địa, khai khoáng lòng biển sâu, chính sách khai thác, bảo vệ môi trường biển, nghiên cứu khoa học, và dàn xếp các tranh chấp. |
L'antico nome di Andrássy venne ripreso nel 1990, dopo la caduta del regime comunista. Tên Andrássy được khôi phục vào năm 1990, sau khi kết thúc kỷ nguyên Cộng sản. |
Non ci sono più dei semplici regimi autoritari. Chúng ta không còn là chế độ độc tài đơn giản nữa. |
Con questo tipo di potere dipende da che parte si sta, perché l'eroe di qualcuno può essere il cattivo di qualcun altro, e così l'Esercito Elettronico Siriano è un gruppo di hacker a favore di Assad che sostiene il suo regime conflittuale. Với loại sức mạnh này, nó phụ thuộc vào việc bạn đứng về phía bên nào, bởi vì anh hùng của người này có thể trở thành kẻ xấu với người khác, và đó là Quân Đội Điện Tử Syria một nhóm hacker thân-Assad ủng hộ chế độ gây tranh cãi của ông ta. |
Essa deve il proprio nome alla margherita, il fiore indossato durante la guerra come simbolo della resistenza al regime nazista. Công chúa được đặt tên theo marguerite – một loài hoa được xem như biểu tượng của cuộc kháng chiến chống Đức Quốc xã lúc bấy giờ. |
La dilagante depravazione e la sconvolgente violenza confermano però che la fine del loro regime di terrore è ormai prossima. Tuy nhiên, sự đồi bại và bạo lực gia tăng chứng tỏ sự cai trị kinh hoàng của chúng sắp kết thúc. |
La lotta contro l'aristocrazia si trasformò in massacro, mentre l'imperatore ricorse a misure sempre più spietate per puntellare il suo regime. Cuộc chiến chống lại tầng lớp quý tộc trở thành một cuộc tàn sát, trong khi Hoàng đế phải viện đến các biện pháp tàn nhẫn hơn bao giờ hết để giữ vững chế độ của mình. |
Un giornale locale lo definì “un corteo funebre di proporzioni generalmente riservate solo a presidenti, re o dittatori di regimi totalitari”. Tờ The Jerusalem Post gọi đó là “một cuộc đưa đám lớn cỡ mà người ta thường dành cho tổng thống, vua chúa hoặc nhà độc tài chuyên chế”. |
Ritornò in Liberia nel 1989 a capo di un gruppo di ribelli appoggiato dalla Libia, l'NPFL (National Patriotic Front of Liberia), per rovesciare il regime di Doe, iniziando la Prima Guerra Civile Liberiana. Ông trở lại Liberia vào năm 1989 với tư cách người đứng đầu một nhóm kháng chiến ủng hộ Libya, có tên là Mặt trận Quốc gia yêu nước Liberia, nhằm lật đổ chế độ Doe, khởi xướng cuộc nội chiến Liberia lần thứ nhất. |
Nel 1979 vi furono delle proteste (come a Pusan), contro il regime del presidente Park Chung-hee, a seguito di una brutale repressione, da parte della polizia, di uno sciopero delle lavoratrici tessili della YH Trading Company. Năm 1979 – Các cuộc biểu tình đã nổ ra tại Masan (cũng như ở Busan) chống lại chế độ Tổng thống Park Chung-hee sau một cuộc trấn áp tàn bạo của cảnh sát đối với nữ công nhân dệt từ Công ty Thương mại YH. |
Fu perseguitato a più riprese da tre regimi: dai fascisti in Ungheria prima della guerra, dai nazionalsocialisti tedeschi in Serbia e dai comunisti in Ungheria nel periodo della guerra fredda. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
E infine, lo scopo di ogni sforzo di cautela autoritaria è solitamente diretto ad aumentare la legittimità dei regimi, internamente e all'estero. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Avrai bisogno... di un severo regime farmacologico e di avere cure continue. Cô sẽ cần một chế độ nghiêm ngặt về thuốc men và chăm sóc 24 / 24. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regime trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới regime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.