registrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registrare trong Tiếng Ý.
Từ registrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ, ghi, ghi chép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registrare
chỉpronoun verb noun adverb Lo Sceriffo ha calpestato quella che non aveva registrato niente. Cảnh sát trưởng chỉ đạp lên một cuốn băng không có gì hết. |
ghiverb La mia voce è stata registrata su un disco. Tiếng của tôi được ghi lại trong đĩa. |
ghi chépverb Tutti i registri di tutte le carte di credito, dei prestiti e delle ipoteche verrebbero cancellati. Tất cả những bản ghi chép về tín dụng, cho vay và thế chấp sẽ bị xóa sạch. |
Xem thêm ví dụ
Pierre Omidyar voleva registrare il dominio Echo Bay ma, essendo già stato acquistato da una miniera d'oro, decise per la seconda scelta, eBay.com. Thực ra dự định ban đầu của Omidyar là lấy tên miền EchoBay.com, nhưng tên này đã được một công ty khai thác mỏ vàng đăng ký mất nên anh quay sang lựa chọn thứ 2 là eBay.com. |
La maggior parte dei registrar la definisce "registrazione privata", "privacy WHOIS", "privacy della registrazione" o semplicemente "privacy". Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật". |
Vorrei registrare questa conversazione, se e'd'accordo. Tôi muốn bật máy ghi âm, nếu anh không phiền. |
Tuttavia, nei dati WHOIS può essere indicato come registrar del record un registrar diverso per alcuni domini. Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền. |
Registrare accuratamente i valori visualizzati per variabili macro 106 attraverso 108 Cẩn thận ghi lại các giá trị được hiển thị cho vĩ mô biến 106 thông qua 108 |
Dobbiamo registrare ogni parola che dici. Để ghi lại tất cả những điều cháu nói. |
Secondo il Vangelo di Luca, quando Cesare Augusto decretò che si facesse un censimento in ogni parte dell’impero romano, “tutti andavano a farsi registrare, ciascuno nella propria città”. Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3). |
Infatti pare che originalmente, McCartney fosse presente agli studios solo per registrare la sua parte di basso per la canzone Peace Dream. Ban đầu McCartney không hề có ý định tham gia vào ca khúc này khi chỉ nhận lời chơi bass trong "Peace Dream." |
Rivolgiti al registrar attuale per conoscere le limitazioni specifiche. Vui lòng kiểm tra với tổ chức đăng ký tên miền hiện tại để biết các hạn chế cụ thể. |
Forse siamo i primi a registrare attivamente le nostre vite. Ta có lẽ còn là thế hệ đầu tiên chủ động lưu trữ lại cuộc đời mình. |
Per registrare il messaggio, parlate dopo il segnale acustico. Để ghi lại tin nhắn, xin nói vào điện thoại. |
Dopo quattro mesi passati in studio a registrare, Grohl accetta l'invito da parte di Josh Homme dei Queens of the Stone Age, e aiuta la band per la registrazione dell'album Songs for the Deaf, realizzato nel 2002 (Grohl appare anche nel video del singolo No One Knows). Sau bốn tháng tỏng phòng thu, khi công việc đã gần hoàn thành, Grohl đồng ý tham gia Queens of the Stone Age và giúp họ ghi âm album năm 2002 Songs for the Deaf (Grohl cũng xuất hiện trong video bài "No One Knows" của nhóm). |
Luca spiega: “Or in quei giorni [prima della nascita di Gesù] fu emanato da Cesare Augusto il decreto che tutta la terra abitata si registrasse; (questa prima registrazione ebbe luogo quando Quirinio era governatore della Siria); e tutti andavano a farsi registrare, ciascuno nella propria città”. — Luca 1:1; 2:1-3. Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni-u làm quan tổng-đốc xứ Sy-ri. Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 1:1; 2:1-3). |
Se vuoi registrare tu la lettura quotidiana degli studenti, segui le Istruzioni per registrare la lettura delle Scritture. Nếu các anh chị em muốn báo cáo việc đọc thánh thư hàng ngày của các học sinh, thì hãy tuân theo hướng dẫn trong Những Chỉ Dẫn để Báo Cáo Việc Đọc Thánh Thư. |
Se riesco a entrare nell'inventario dell'ospedale e registrare una carenza di sangue 0 negativo, posso fermare l'intervento senza violare le regole di Wesley. Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley. |
Sconvolti, i miei colleghi rimasero dov'erano per schiarirsi le idee e registrare ciò potevano per tutto il resto del pomeriggio, e quella sera, immortalarono un evento incredibile: Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình. |
Facendo coscienziosamente rapporto della nostra attività mostriamo rispetto per la disposizione di Geova e amorevole considerazione per i fratelli incaricati di raccogliere e registrare i rapporti. — Luca 16:10. Chu toàn việc báo cáo thể hiện lòng tôn trọng sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va và lòng yêu thương quan tâm những anh có trách nhiệm thu nhận và lập bảng báo cáo tổng kết.—Lu 16:10. |
Quest'ultimo ha fatto registrare nel 3 trimestre 2009 guadagni di $ 185m e 521M Utenti Registrati. Trong quý 3 năm 2009 Skype có thu nhập là 185 triệu dollar Mỹ và 521 triệu người sử dụng đăng ký. |
Il Riksdag, completamente adombrato dal sovrano, non fece altro, durante il regno di Carlo XI, che registrare i decreti reali; continuò comunque ad esistere come parte essenziale del governo. Riksdag, hoàn toàn bị lu mờ bởi Hoàng gia, đã làm ít hơn là đăng ký các sắc lệnh hoàng gia trong triều đại Charles XI của Thụy Điển; nhưng nó vẫn tiếp tục tồn tại như một phần thiết yếu của chính phủ. |
- Devi fornire al registrar le informazioni di contatto per esporre reclami o segnalare comportamenti illeciti relativi alla registrazione. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Nessun fotografo è lì per registrare l’eroismo, nessun giornalista lo scriverà sulla prima pagina del giornale. Không có một nhiếp ảnh viên nào nơi đó để thu hình sự quả cảm, không một nhà báo nào sẽ đăng nó lên trang trước của tờ nhật báo. |
Dopo dettagliati studi tre ricercatori dichiararono che due Super Tifoni, e precisamente Angela del 1995 e Gay del 1992, avevano fatto registrare un maggior numero di Dvorak del supertifone Tip, presumendo per entrambi, o per uno dei due una pressione inferiore a quella di Tip. Sau một nghiên cứu chi tiết, ba nhà nghiên cứu đã xác định rằng hai cơn bão, Angela năm 1995 và Gay năm 1992, đã đều đạt tới chỉ số Dvorak cao hơn Tip, và vì thế họ kết luận rằng một trong hai hoặc cả hai đều có thể đạt cường độ mạnh hơn. |
Il registrante deve inoltre fornire al registrar le proprie informazioni di contatto che verranno inserite nel database WHOIS. Người đăng ký phải cung cấp thông tin liên hệ cho tổ chức đăng ký tên miền để đưa vào cơ sở dữ liệu WHOIS. |
Con Aculab e PatientsLikeMe, puntiamo a registrare un ampio numero di voci nel mondo per raccogliere dati sufficienti e cominciare ad affrontare questi obiettivi. Với Aculab và PatientsLikeMe, chúng tôi nhắm đến việc ghi âm lại giọng nói với một số lượng rất lớn trên toàn cầu để thu thập đủ dữ liệu và bắt đầu xử trí bốn mục tiêu. |
Se utilizzi questo codice e il trasferimento non riesce, il registrar probabilmente fornisce un codice REG-ID. Nếu bạn sử dụng mã này nhưng quá trình chuyển miền của bạn không thành công, thì tổ chức đăng ký tên miền của bạn có thể sẽ cung cấp mã REG-ID. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới registrare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.