regolarmente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regolarmente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regolarmente trong Tiếng Ý.

Từ regolarmente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đều đặn, thường xuyên, luôn, thường, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regolarmente

đều đặn

(regularly)

thường xuyên

(regularly)

luôn

thường

hay

Xem thêm ví dụ

Come si può trovare il tempo per leggere la Bibbia regolarmente?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
12 Questo genere di apprezzamento per i giusti princìpi di Geova si mantiene non solo studiando la Bibbia ma anche frequentando regolarmente insieme le adunanze cristiane e partecipando insieme al ministero cristiano.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Le dirigenti della Società di Soccorso organizzarono sorelle di cui conoscevano la fede per offrire un servizio di carità quando questo andava al di là del potere di due insegnanti visitatrici regolarmente incaricate.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Durante quel periodo, visitai parecchie chiese, andando in chiesa regolarmente, ma sentivo ancora che c’era qualcosa che mancava.
Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.
Il secondo spiega perché avere l’occhio semplice, perseguire mete spirituali e tenere regolarmente l’adorazione in famiglia sono essenziali per il benessere spirituale dell’intera famiglia.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
Rowena partecipava con zelo al ministero di campo, aiutando regolarmente altri a fare altrettanto.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
La gratitudine non dovrebbe dunque indurci a pregare regolarmente Colui che a ragione è definito l’“Uditore di preghiera”? — Salmo 65:2.
Chẳng phải lòng biết ơn về điều này thôi thúc chúng ta thường xuyên cầu nguyện với Đấng đáng được gọi là “Đấng nghe lời cầu-nguyện” hay sao?—Thi-thiên 65:2.
Dopo avere ascoltato il discorso dal tema “Milioni ora viventi non morranno mai”, mia madre si convinse di aver trovato la verità e cominciò ad assistere regolarmente alle adunanze cristiane.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
3 Non ci stupisce che la Bibbia dia tanta importanza al bisogno di incoraggiarsi a vicenda regolarmente.
3 Không ngạc nhiên gì khi Kinh Thánh nhấn mạnh rằng việc thường xuyên khích lệ người khác là điều cần thiết.
Spiegare perché è utile considerare regolarmente la scrittura del giorno.
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này.
Non è necessario assegnare discorsi di esercitazione ad anziani che preparano regolarmente discorsi di istruzione e punti notevoli della lettura della Bibbia.
Không nhất thiết phải giao thêm cho các trưởng lão bài giảng dành cho các học viên trong khi họ đều đặn nói bài giảng số một nhằm dạy dỗ và các điểm Kinh-thánh nổi bật.
16 “A Eleàzaro,+ figlio del sacerdote Aronne, è affidata la supervisione dell’olio per l’illuminazione,+ dell’incenso profumato,+ dell’offerta di cereali fatta regolarmente e dell’olio dell’unzione.
16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh.
Arthur, un sorvegliante viaggiante polacco, visitava regolarmente certe congregazioni dell’Asia centrale per rafforzarle spiritualmente.
Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng.
Chiediamo regolarmente a Geova di esaminare i nostri pensieri più intimi?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
Quindi ripetete queste lezioni regolarmente.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Ma per trarre il meglio dalla scuola dovete iscrivervi, frequentarla, parteciparvi regolarmente e svolgere di cuore le parti che vi sono assegnate.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
14 Per continuare a camminare ordinatamente e fare progresso è indispensabile partecipare regolarmente al servizio di campo.
14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự.
Ma se il bruciore inizia a presentarsi regolarmente, con il tempo può indebolire il muscolo del SEI, facendo fuoriuscire sempre più succhi.
Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Alcune delle persone che frequentate regolarmente potrebbero essere vostri amici e aver bisogno della vostra amicizia.
Bạn có thể làm bạn với một số người mà bạn thường xuyên tiếp xúc và có thể họ cũng cần bạn để làm bạn.
Voi parlate regolarmente senza manoscritto nel ministero di campo.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
Mia sorella veniva regolarmente a trovarmi.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
10 Un altro modo pratico per insegnare ai figli ad ascoltare Geova è quello di parlare regolarmente di argomenti biblici in famiglia.
10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình.
leggiamola regolarmente
Đọc Kinh Thánh đều đặn
+ 38 Òbed-Èdom e i suoi fratelli, 68 in totale, e Òbed-Èdom, figlio di Iedutùn, e Osa erano portinai; 39 e il sacerdote Zàdoc+ e gli altri sacerdoti erano davanti al tabernacolo di Geova sull’alto luogo* a Gàbaon+ 40 per offrire regolarmente, mattina e sera, olocausti a Geova sull’altare degli olocausti e per fare tutto quello che è scritto nella Legge che Geova aveva comandato a Israele.
+ 38 Ô-bết-ê-đôm cùng các anh em ông, tổng cộng 68 người; Ô-bết-ê-đôm, con trai Giê-đu-thun, và Hô-sa là những người gác cổng; 39 thầy tế lễ Xa-đốc+ cùng các thầy tế lễ khác ở trước lều thánh của Đức Giê-hô-va trên nơi cao tại Ga-ba-ôn+ 40 để đều đặn dâng lễ vật thiêu cho Đức Giê-hô-va vào buổi sáng cũng như chiều tối trên bàn thờ dâng lễ vật thiêu, và làm mọi điều được ghi trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền cho Y-sơ-ra-ên.
Il motivo principale per cui ci raduniamo regolarmente, sia nelle congregazioni che alle assemblee, è quello di lodare Geova.
Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regolarmente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.