regolatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regolatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regolatore trong Tiếng Ý.

Từ regolatore trong Tiếng Ý có nghĩa là điều hòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regolatore

điều hòa

adjective

Xem thêm ví dụ

Beh, il governo, come vi ho detto, quando eravamo i regolatori dei risparmi e dei prestiti, potevamo occuparci solamente del nostro settore, e se la gente rinunciava alla propria assicurazione sul deposito federale, noi non potevamo toccarli.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
E il piano regolatore che avevi promesso di modificare, invece?
Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào?
Questi fattori sono presi in considerazione quando si stabiliscono i piani regolatori?
Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định?
L'ipotalamo, il regolatore principale dei vostri ormoni rilascia una sostanza chiamata ormone di rilascio della corticotropina.
Tuyến dưới đồi trong bộ não với chức năng tổng kiểm soát các hóc môn của bạn tiết ra một loại hóc môn có tên gọi là hóc môn giải phóng corticotropin ( Hóc môn hướng vỏ thượng thận ).
Il volo di prova che seguì era il più semplice e il meno rischioso che si potesse effettuare, ma riuscì comunque a raggiungere il suo scopo ossia portare il programma al passo successivo e farci ottenere la credibilità di cui avevamo bisogno nel nostro mercato potenziale, la comunità degli aviatori, e presso i regolatori che governano la progettazione degli aereomobili, specie negli negli Stati Uniti.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Ho anche un regolatore di discrezione, Cooper,
Tôi còn có thiết lập giữ bí mật nữa cơ Cooper.
Questo sarà fatto iniziando e orientando il lavoro nei relativi forum globali (ad es. ITU-R), nonché negli organismi regolatori nazionali e regionali.
Điều này được thực hiện bằng cách bắt đầu và giải quyết các công việc trong các diễn đàn toàn cầu có liên quan (ví dụ ITU-R), cũng như các cơ quan điều tiết quốc gia và khu vực.
È usato come un regolatore di acidità in farine e pane.
Nó được sử dụng như một chất điều chỉnh độ axit trong bột và bánh mì.
Un'immagine che mi ha tormentato fin dai miei primi giorni nel business è stata quella di una nonna, di più di 70 anni, tormentata dai burocrati comunali del piano regolatore.
Một hình ảnh đã ám ảnh tôi từ khi tôi mới bước vào kinh doanh là về một bà già, trên 70 tuổi, bị làm phiền bởi hai nhân viên sở quy hoạch thị trấn.
Se quel regolatore venisse compromesso... diventeresti subatomico.
Nếu nó hỏng, anh sẽ rơi vào trạng thái tiểu nguyên tử.
Non devi giocare con il regolatore!
Đừng có nghịch vào cái van điều khiển.
Il sucralosio è stato accettato da vari organismi regolatori con competenze sulla sicurezza alimentare a livello nazionale e internazionale, tra cui il U.S. Food and Drug Administration (FDA), il Joint Food and Agriculture Organization/World Health Organization Expert Committee on Food Additives, The European Union's Scientific Committee on Food, il Health Protection Branch of Health and Welfare Canada e il Food Standards Australia-New Zealand (FSANZ).
Sức khỏe, an toàn, và quy định Sucralose đã được chấp nhận là an toàn bởi nhiều cơ quan quản lý an toàn thực phẩm quốc gia và quốc tế, bao gồm cả các FDA, Báo cáo / Ủy ban Chuyên gia của WHO FAO về Phụ gia thực phẩm, Ủy ban Khoa học của Liên minh châu Âu về thực phẩm, Chi nhánh bảo vệ sức khỏe Y tế và Phúc lợi Canada, và Tiêu chuẩn thực phẩm Australia New Zealand.
Un’équipe di astronomi è giunta infatti a questa conclusione: “Si potrebbe pensare che la Luna agisca da potenziale regolatore del clima terrestre”. — Salmo 104:19.
Vì vậy, một nhóm nhà thiên văn học đã kết luận: “Có thể xem Mặt Trăng là vật có khả năng điều hòa khí hậu Trái Đất”.—Thi-thiên 104:19.
All'inizio può essere solo una creatura che si accende, poi si possono aggiungere dei sensori e micro-regolatori, e si inizia a programmare una creatura che interagisce con l'ambiente.
Trước hết sản phẩm phải là một dụng cụ thắp sáng được rồi bạn có thể thêm vào cảm biến và vi điều khiển, và bắt đầu làm chương trình tương tác với môi trường.
Pym avverte Lang che potrebbe subire un destino simile se manomettesse il regolatore della sua tuta.
Đồng thời Pym cũng cảnh báo Lang rằng anh sẽ phải chịu một số phận tương tự nếu mạo hiểm thực hiện như vậy.
"Stazionarietà" è la nozione per cui possiamo anticipare il futuro basandoci sul passato, quindi agire di conseguenza. Questo principio governa molta della nostra ingegneria, dei nostri progetti per infrastrutture critiche, sistemi idrici delle città, piani regolatori, persino diritti sull'acqua e altri precedenti legali.
"Sự tĩnh lại" là một ý niệm mà chúng ta có thể dự đoán cho tương lai dựa vào quá khứ, và lên kế hoạch sao cho phù hợp, và nguyên tắc này chi phối phần lớn kỹ thuật của chúng ta, những thiết kế của chúng ta về cơ sở hạ tầng, hệ thống dẫn nước của thành phố, luật xây dựng, thậm chí cả quyền sử dụng nước và những tiền lệ hợp pháp khác.
Leggi urbanistiche e piani regolatori antiquati sono ancora oggi usati per continuare a costruire impianti che inquinano nel mio quartiere.
Những quy định xưa cũ về việc sử dụng đất đai vẫn được sử dụng ngày hôm nay để tiếp tục lắp đặt thêm nhiều thiết bị xử lý ô nhiễm ở khu tôi ở.
All’epoca la Società voleva costruire uno stabilimento di dieci piani su un terreno adiacente agli altri suoi edifici adibiti allo stesso scopo, ma lì il piano regolatore prevedeva edifici di due piani al massimo.
Lúc đó Hội muốn xây một nhà máy cao 10 tầng trên khu đất bên cạnh những nhà máy khác của Hội, nhưng sự phân vùng của khu này chỉ cho phép xây nhà hai tầng mà thôi.
La proteina repressore, infatti, pur essendo attivamente prodotta dal gene regolatore, è incapace di legarsi all'operatore nella sua conformazione normale.
Protein ức chế được tạo ra bởi một gen điều hòa, nhưng chúng không thể liên kết với operator ở cấu hình bình thường của chúng.
La nuova Ebla fu costruita con un preciso piano regolatore, cosa che ne accentuava la maestosità.
Thành mới được xây dựng theo một đồ họa chính xác làm nổi bật vẻ huy hoàng của nó.
Allora venne riscoperta quella variante al piano regolatore!
Lúc bấy giờ những qui định phân vùng mới được khám phá ra lại!
Inoltre i prezzi dei terreni sono esorbitanti e il piano regolatore è molto rigido.
Bên cạnh đó, giá đất rất cao, luật nhà đất thì nghiêm ngặt.
Kim, la teleconferenza con il regolatore dell'Arizona deve essere rimandata.
À Kim, cuộc hội đàm với Chỉnh Lý Arizona cần phải xếp lại lịch.
Durante la notte si applica una maschera nasale, e un regolatore di pressione (che un medico ha adattato alle necessità del paziente) somministra la quantità di aria necessaria per impedire l’apnea.
Nhằm ngăn tình trạng ngưng thở, ban đêm người bị chứng này đeo một cái mặt nạ ở mũi để máy tạo áp suất (do bác sĩ lắp đặt) cung cấp đúng lượng không khí cần thiết.
Sai, credo che questo regolatore mi stia frenando.
Tôi nghĩ cái van ổn định này không cần thiết đâu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regolatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.