regolare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regolare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regolare trong Tiếng Ý.
Từ regolare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chính quy, giải quyết, hợp thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regolare
chính quyadjective L'esercito regolare, la polizia. Quân đội chính quy. Cảnh sát. |
giải quyếtverb Allora regoliamo almeno quelli tra noi due, Capitano. Vậy ít nhất hãy giải quyết những bất đồng giữa hai chúng ta đi, Thuyền trưởng. |
hợp thứcadjective |
Xem thêm ví dụ
Con l’aiuto dei suoi genitori e di altri componenti della congregazione, questa giovane sorella è riuscita a raggiungere la meta di diventare pioniera regolare. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
In totale il massimo dei pionieri regolari e ausiliari è stato 1.110.251, un aumento del 34,2 per cento rispetto al 1996! Trên khắp đất, số người tiên phong phụ trợ và đều đều cao nhất là 1.110.251 người, 34,2 phần trăm cao hơn năm 1996. (Rô-ma 10:10). |
Anche se conosciamo già la verità, come ci proteggono lo studio regolare, la meditazione sulle verità bibliche e la frequenza alle adunanze? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Sistema di comunicazioni regolare. Hệ thống liên lạc bình thường, thưa sếp. |
Wendy Carolina aveva 12 anni quando simboleggiò la sua dedicazione con il battesimo in acqua e due anni dopo, nel 1985, iniziò a fare la pioniera regolare. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
Sul mercato regolare oggi varrebbero _ 250 milioni. Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. |
Ma potrei affidare la loro vita a un legno, con la prua che combatte contro ogni onda, col rumore regolare e imperturbabile di un motore, il vasto orizzonte che non dà alcuna garanzia? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Poi servono batteri per regolare l'azoto, senza questi microorganismi non si ottiene nessun risultato. Bạn cần vi khuẩn để tập trung nitơ, và nếu không có những vi sinh vật ấy, bạn sẽ không thể làm được gì. |
Stiamo cercando un modo per lanciare un allarme per il cancro in fase precoce attraverso screening regolari che cominciano quando si è sani in modo tale da poter bloccare la malattia nel momento in cui insorge, prima che possa progredire oltre. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
Molti giovani hanno intrapreso il servizio di pioniere regolare quando erano ancora a scuola, e hanno avuto molto successo nel farlo. Nhiều người trẻ khởi sự làm khai thác đều đều khi vẫn còn đi học và gặt hái kết quả tốt trong công việc này. |
Se fate conversazioni bibliche, anche se brevi, in modo regolare e sistematico, usando la Bibbia o, insieme ad essa, una delle pubblicazioni raccomandate, state conducendo uno studio biblico. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
In questo modo voi e la vostra famiglia avrete a disposizione una scorta regolare e adeguata di riviste”. Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”. |
L'aggiornamento regolare degli annunci nativi potrebbe interferire con l'aspetto, la percezione e la coerenza di un'app. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
Un giovane che voleva fare il pioniere regolare era cresciuto in un ambiente in cui è consuetudine cercare prima di raggiungere la sicurezza economica. Một anh trẻ muốn làm tiên phong đều đều, lớn lên trong một nền văn hóa là thanh niên phải vững vàng về tài chánh. |
Quando il cielo era coperto, si orientavano grazie alle onde morte oceaniche, lunghe e regolari, prodotte da venti costanti. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Se lo aiutate a preparare un programma regolare di lettura biblica e a rispettarlo, quest’abitudine gli tornerà utile anche molto tempo dopo il battesimo. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
Ma ora, mentre la cavia esplora i dintorni, ogni singola cellula si attiva in tutta una serie di punti diversi sparsi in tutto l'ambiente in una meravigliosa griglia triangolare regolare. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Innanzi tutto divenni pioniera regolare e alcuni anni dopo mio marito ed io fummo invitati a servire alla Betel. Trước tiên tôi trở thành một người tiên phong đều đều, và vài năm sau, tôi và chồng tôi được mời đến phục vụ ở nhà Bê-tên. |
Quattro sono anziani, due dei quali anche pionieri regolari, il che illustra la veracità di Proverbi 17:6: “La corona dei vecchi sono i nipoti, e la bellezza dei figli sono i loro padri”. Bốn người là trưởng lão và trong số này hai người cũng làm tiên phong đều đều, điều này cho thấy lời nơi Châm-ngôn 17:6 là đúng thật: “Mão triều-thiên của ông già, ấy là con-cháu; còn vinh-hiển của con-cái, ấy là ông cha”. |
(Deuteronomio 31:12; 2 Timoteo 3:15) Molte famiglie coscienziosamente hanno iniziato a tenere un regolare studio biblico familiare, ma dopo un po’ lo hanno trascurato o abbandonato del tutto. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
Attualmente sono pioniere regolare e tengo uno studio biblico con un uomo che ha pure lui il problema del bere, così posso sfruttare la mia esperienza per aiutarlo”. Tôi hiện đang làm công việc tiên phong đều đều, và tôi giúp một ông cũng nghiện rượu học hỏi, vì vậy tôi có thể dùng kinh nghiệm của tôi để giúp ông”. |
E se ti sottoponessi a regolari visite mediche... Em sợ rằng nếu anh tiếp xúc liên tục... |
Cinque di loro sono ora pionieri regolari e uno è stato nominato servitore di ministero. Giờ đây, năm người trong họ làm tiên phong đều đều, và một người được bổ nhiệm làm tôi tớ thánh chức. |
Se sono disponibili, intervistare due pionieri regolari, uno che ha appena iniziato il servizio e uno che è pioniere da molti anni. Nếu được hãy phỏng vấn hai người tiên phong đều đều, một người mới và một người lâu năm. |
La regolare consultazione di questo Libro ispirato ci aiuterà a mantenere la pace del Cristo nei nostri cuori. Đều đặn tham khảo cuốn sách được soi dẫn này sẽ giúp chúng ta gìn giữ sự bình an của Đấng Christ trong lòng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regolare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới regolare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.